Phân họ Chồn
Giao diện
(Đổi hướng từ Mustelinae)
Phân họ Chồn | |
---|---|
Chồn ecmin (Mustela erminea) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Carnivora |
Họ: | Mustelidae |
Phân họ: | Mustelinae G. Fischer de Waldheim, 1817 |
Các chi | |
Phân bố của các loài thuộc Phân họ Chồn |
Phân họ Chồn (danh pháp khoa học: Mustelinae) là một phân họ của họ Chồn, bao gồm chồn, chồn sương và chồn nâu.[1][2] Trước đây phân họ này được định nghĩa theo cách cận ngành để bao gồm cả chồn sói, chồn mactet và nhiều loài dạng chồn khác, ngoại trừ rái cá (Lutrinae).[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Phân họ Mustelinae
- Chi Mustela
- Triết núi, Mustela altaica
- Chồn ecmin, Mustela erminea
- Chồn hôi thảo nguyên, Mustela eversmannii
- Chồn sương, Mustela furo
- Chồn ecmin Haida, Mustela haidarum
- Triết Nhật Bản, Mustela itatsi
- Triết bụng vàng, Mustela kathiah
- Chồn nâu châu Âu, Mustela lutreola
- Chồn núi Indonesia, Mustela lutreolina
- Chồn sương chân đen, Mustela nigripes
- Triết bụng trắng, Mustela nivalis
- Triết Mã Lai, Mustela nudipes
- Chồn hôi châu Âu, Mustela putorius
- Chồn ecmin Mỹ, Mustela richardsonii
- Triết Siberia, Mustela sibirica
- Triết chỉ lưng, Mustela strigidorsa
- Chi Neovison
- Triết rừng mưa Amazon, Neogale africana
- Triết Colombia, Neogale felipei
- Triết đuôi dài, Neogale frenata
- Chồn nâu châu Mỹ, Neovison vison
- † Neovison macrodon
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nascimento, F. O. do (2014). “On the correct name for some subfamilies of Mustelidae (Mammalia, Carnivora)”. Papéis Avulsos de Zoologia (São Paulo). 54 (21): 307–313. doi:10.1590/0031-1049.2014.54.21.
- ^ Law, C. J.; Slater, G. J.; Mehta, R. S. (1 tháng 1 năm 2018). “Lineage Diversity and Size Disparity in Musteloidea: Testing Patterns of Adaptive Radiation Using Molecular and Fossil-Based Methods”. Systematic Biology. 67 (1): 127–144. doi:10.1093/sysbio/syx047. PMID 28472434.
- ^ Koepfli KP, Deere KA, Slater GJ, và đồng nghiệp (2008). “Multigene phylogeny of the Mustelidae: Resolving relationships, tempo and biogeographic history of a mammalian adaptive radiation”. BMC Biol. 6: 4–5. doi:10.1186/1741-7007-6-10. PMC 2276185. PMID 18275614.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Phân họ Chồn