Natri propionat
Giao diện
Natri propionat[1] | |
---|---|
Cấu trúc của natri propionat | |
Danh pháp IUPAC | Natri propanoat |
Tên khác | Natri propanoat Napropion |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
ChEMBL | |
Mã ATC | S01 ,QA16 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C3H5NaO2 |
Khối lượng mol | 96,0605 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể trong suốt |
Mùi | có mùi axetic-butiric nhẹ |
Điểm nóng chảy | 289 °C (562 K; 552 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | ≈ 100 g/100 mL |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Natri propanoat hay natri propionat là muối natri của axit propionic với công thức Na(C2H5COO). Muối không màu này có khả năng hòa tan trong nước.
Phản ứng
[sửa | sửa mã nguồn]Nó được sản xuất từ phản ứng của axit propionic và natri cacbonat hay natri hydroxide.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Nó được dùng làm chất bảo quản thực phẩm với số E là E281 ở châu Âu; nó được dùng chủ yếu làm chất ức chế tạo xốp trong các sản phẩm bánh mì. Nó được chấp thuận sử dụng làm phụ gia thực phẩm ở EU,[2] Hoa Kỳ[3] Úc và New Zealand[4].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Merck Index, 11th Edition, 8623.
- ^ UK Food Standards Agency: “Current EU approved additives and their E Numbers”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
- ^ US Food and Drug Administration: “Listing of Food Additives Status Part II”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
- ^ Australia New Zealand Food Standards Code“Standard 1.2.4 - Labelling of ingredients”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Natri propionat trên Sci-toys.com