rong
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zawŋ˧˧ | ʐawŋ˧˥ | ɹawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹawŋ˧˥ | ɹawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]rong
- Loài thực vật bậc thấp sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại.
- Thu hoạch rong biển.
Động từ
[sửa]rong
- Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu.
- Rong chơi khắp phố.
- Bán hàng rong.
- Chặt, trẩy, xén.
- Rong bớt các cành tre.
- Rong cỏ quanh bờ ao.
Tham khảo
[sửa]- "rong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bảo An
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Tây Tạng གྲོང་ཁྱེར (grong khyer).
Danh từ
[sửa]rong
Tham khảo
[sửa]- Robert Wayne Fried (2010). A grammar of Bao'an Tu, a Mongolic language of northwest China. Đại học Buffalo.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Bảo An
- Từ tiếng Bảo An vay mượn tiếng Tây Tạng
- Từ tiếng Bảo An gốc Tây Tạng
- Danh từ tiếng Bảo An
- tiếng Bảo An entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Tiếng Bảo An ở Thanh Hải