loài
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̤ːj˨˩ | lwaːj˧˧ | lwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwaːj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]loài
- (Id.) . Loại, thứ.
- Người ba đấng, của ba loài (tục ngữ).
- Đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống.
- Loài động vật có vú.
- (Kng.) . Loại người có cùng một bản chất xấu xa như nhau.
- Cùng loài đầu trộm đuôi cướp như nhau.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "loài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)