Chi Na

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 支那. Much of its usage is based on that of Japanese 支那 (Shina).

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Chi Na

  1. (rare, obsolete) China (in certain contexts)
    • 1884, Hikita Toshiaki (Dẫn Điền Lợi Chương) "Bài tựa thứ hai (Second preface)" to Đại Việt sử ký toàn thư (Complete Historical Records of Đại Việt); c. 1906 Vietnamese translation by Phan Chu Trinh[1]
      Nước Nhật Bản ta cùng với các nước đồng văn là Chi Na, là Triều Tiên, là An Nam.
      Our country, Japan, shares the same writing system with these other countries, which are China, Joseon, and Annam.
    • 1932 February 27, Phan Khôi, “Người Nhựt đặt tên Mãn Châu là Đại Trung Quốc, có ý gì?”, in Trung lập[1], number 6667, Saigon:
      Người Nhựt từ xưa họ kêu người Tàu là "Đường", bởi họ thông với Trung Quốc bắt đầu từ đời Đường vậy. Thế nhưng gần đây, từ hồi có giao thiệp với các nước trong thế giới thì họ kêu Tàu bằng "Chi-na".
      Since time immemorial, the Japanese have referred to Chinamen as "Tang" as they had established relations with the Middle Country since the Tang Dynasty. Recently, however, that they have established relations with the other countries of the world, they have decided to call that Chinamen['s country] "China".

References

[edit]