Viljandi
Giao diện
Viljandi | |
---|---|
— Thị xã và đô thị — | |
Toà thị chính Viljandi | |
Vị trí ở Estonia | |
Tọa độ: 58°22′B 25°36′Đ / 58,367°B 25,6°Đ | |
Quốc gia | Estonia |
Hạt | Hạt Viljandi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 14,62 km2 (564 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 19.870 |
• Mật độ | 14/km2 (35/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 71020 |
Thành phố kết nghĩa | Valmiera, Plungė, Ahrensburg, Eslöv, Porvoo, Ternopil, Kretinga |
Trang web | www.viljandi.ee |
Viljandi (tiếng Đức: Fellin) là thành phố lớn thứ 6 tại Estonia. Thành phố có dân số 20.756 người. Đây là thủ phủ của hạt Viljandi. Khu vực này được đề cập lần đầu năm 1283 và được nâng thành thị xã bởi Wilhelm von Endorpe.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Lâu đài Viljandi
-
Lễ hội nhạc ở Viljandi
-
Khu bảo tồn di tích Viljandi
-
Hồ Paala ở Viljandi.
-
Rạp hát Ugala
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Viljandi (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.6 (49.3) |
10.5 (50.9) |
17.4 (63.3) |
27.3 (81.1) |
30.9 (87.6) |
31.5 (88.7) |
34.2 (93.6) |
34.5 (94.1) |
29.0 (84.2) |
21.5 (70.7) |
11.9 (53.4) |
11.3 (52.3) |
34.5 (94.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −1.9 (28.6) |
−2.1 (28.2) |
2.7 (36.9) |
10.5 (50.9) |
17.1 (62.8) |
20.3 (68.5) |
22.8 (73.0) |
21.1 (70.0) |
15.3 (59.5) |
9.2 (48.6) |
2.7 (36.9) |
−0.8 (30.6) |
9.7 (49.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −4.4 (24.1) |
−5.1 (22.8) |
−1.0 (30.2) |
5.3 (41.5) |
11.3 (52.3) |
14.9 (58.8) |
17.5 (63.5) |
16.1 (61.0) |
11.0 (51.8) |
6.0 (42.8) |
0.6 (33.1) |
−3.1 (26.4) |
5.8 (42.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.9 (19.6) |
−8.1 (17.4) |
−4.4 (24.1) |
0.8 (33.4) |
5.8 (42.4) |
9.9 (49.8) |
12.5 (54.5) |
11.7 (53.1) |
7.4 (45.3) |
3.2 (37.8) |
−1.6 (29.1) |
−5.5 (22.1) |
2.1 (35.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −34.6 (−30.3) |
−33.5 (−28.3) |
−25.5 (−13.9) |
−11.6 (11.1) |
−5 (23) |
0.5 (32.9) |
3.6 (38.5) |
3.4 (38.1) |
−4.2 (24.4) |
−13 (9) |
−21.9 (−7.4) |
−28.5 (−19.3) |
−34.6 (−30.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 62 (2.4) |
43 (1.7) |
42 (1.7) |
36 (1.4) |
48 (1.9) |
87 (3.4) |
83 (3.3) |
91 (3.6) |
67 (2.6) |
81 (3.2) |
64 (2.5) |
60 (2.4) |
764 (30.1) |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 89 | 86 | 80 | 70 | 66 | 72 | 75 | 79 | 84 | 87 | 90 | 90 | 81 |
Nguồn: Estonian Weather Service[1][2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Climate normals-Temperature”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Climate normals-Precipitation”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Climate normals-Humidity”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.