Bước tới nội dung

Uwe Rahn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uwe Rahn
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Uwe Rahn
Ngày sinh 21 tháng 5, 1962 (62 tuổi)
Nơi sinh Mannheim, Tây Đức
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Attacking midfielder
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1970–1975 TSV Schönau
1975–1980 SV Waldhof Mannheim
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1980–1988 Borussia Mönchengladbach 227 (81)
1988–1990 1. FC Köln 43 (13)
1990–1991 Hertha BSC 21 (5)
1991–1992 Fortuna Düsseldorf 15 (5)
1992–1993 Eintracht Frankfurt 12 (3)
1993–1994 Urawa Reds 7 (1)
Tổng cộng 325 (108)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1982–1984 Đức U-21 3 (0)
1984 Olympic Đức 5 (4)
1984–1987 Đức 14 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Uwe Rahn (sinh ngày 21 tháng 5 năm 1962) là cựu tiền vệ tấn công người Đức.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Club performance League Cup League Cup Total
Season Club League Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Đức League DFB-Pokal DFB Ligapokal Total
1980–81 Borussia Mönchengladbach Bundesliga 14 3 14 3
1981–82 30 2 30 2
1982–83 24 3 24 3
1983–84 31 14 31 14
1984–85 34 14 34 14
1985–86 28 9 28 9
1986–87 31 24 31 24
1987–88 25 12 25 12
1988–89 10 0 10 0
1988–89 Köln 20 7 20 7
1989–90 23 6 23 6
1990–91 Hertha Berlin 21 5 21 5
1991–92 Fortuna Düsseldorf 15 5 15 5
1992–93 Eintracht Frankfurt 12 3 12 3
Nhật League Emperor's Cup J.League Cup Total
1993 Urawa Reds J1 League 7 1 2 0 4 0 13 1
1994 0 0 0 0 0 0 0 0
Country Germany 318 107 318 107
Japan 7 1 2 0 4 0 13 1
Total 325 108 2 0 4 0 331 108

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Đức
Year Apps Goals
1984 2 1
1985 7 3
1986 2 1
1987 3 0
Total 14 5

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Borussia Mönchengladbach
1. FC Köln

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Uwe Rahn tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]