Tybamate
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ECHA InfoCard | 100.022.050 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C13H26N2O4 |
Khối lượng phân tử | 274.357 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Tybamate (INN; Solacen, Tybatran, Effisax) là một thuốc giải lo âu họ carbamate.[1] Nó là một tiền chất cho meprobamate theo cách tương tự như thuốc carisoprodol được biết đến nhiều hơn. Nó có tác dụng kích thích men gan tương tự như phenobarbital nhưng yếu hơn nhiều.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. tháng 1 năm 2000. tr. 1077. ISBN 978-3-88763-075-1.
- ^ Segelman FH, Kelton E, Terzi RM, Kucharczyk N, Sofia RD. The comparative potency of phenobarbital and five 1,3-propanediol dicarbamates for hepatic cytochrome P450 induction in rats. Research Communications in Chemical Pathology and Pharmacology. 1985 Jun;48(3):467-70.