Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |
---|---|
Địa điểm | Gangneung Ice Arena |
Thời gian | 10–22 tháng 2 |
Số nội dung | 8 (4 nam, 4 nữ) |
Số vận động viên | 115 từ 22 quốc gia |
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại
| ||
500 m | nam | nữ |
1000 m | nam | nữ |
1500 m | nam | nữ |
3000 m tiếp sức | nữ | |
5000 m tiếp sức | nam | |
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung Ice Arena ở Gangneung, Hàn Quốc. Tám nội dung diễn ra từ 10 tới 22 tháng 2 năm 2018.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Có tổng cộng 120 được phép thi đấu tại đại hội (60 nam và 60 nữ). Các quốc gia nhận được suất dựa trên toàn bộ kết quả của World Cup 2017-18 vào mùa thu năm 2017. Mỗi quốc gia được phép có tối đa năm vận động viên trên một giới tính nếu quốc gia đó tham dự nội dung tiếp sức; nếu không con số tối đa sẽ là ba. Có tối đa 32 suất cho các nội dung 500m và 1000m; 36 cho các nội dung 1500m; và 8 cho tiếp sức.[1]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là lịch thi đấu của cả tám nội dung.[2] Các buổi thi chung kết được in đậm bold.
Giờ địa phương là UTC+9.
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
10 tháng 2 | 19:00 | 3000 mét tiếp sức nữ |
500 mét nữ | ||
1500 mét nam | ||
13 tháng 2 | 19:00 | 5000 mét tiếp sức nam |
1000 mét nam | ||
500 mét nữ | ||
17 tháng 2 | 19:00 | 1500 mét nữ |
1000 mét nam | ||
20 tháng 2 | 19:00 | 1000 mét nữ |
500 mét nam | ||
3000 mét tiếp sức nữ | ||
22 tháng 2 | 19:00 | 1000 mét nữ |
500 mét nam | ||
5000 mét tiếp sức nam |
Huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc (KOR) | 3 | 1 | 2 | 6 |
2 | Hà Lan (NED) | 1 | 2 | 1 | 4 |
3 | Trung Quốc (CHN) | 1 | 2 | 0 | 3 |
4 | Canada (CAN) | 1 | 1 | 3 | 5 |
5 | Ý (ITA) | 1 | 1 | 1 | 3 |
6 | Hungary (HUN) | 1 | 0 | 0 | 1 |
7 | Hoa Kỳ (USA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
8 | Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (8 đơn vị) | 8 | 8 | 8 | 24 |
Nội dung của nam
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
500 mét[3] |
Wu Dajing Trung Quốc |
39.584 WR | Hwang Dae-heon Hàn Quốc |
39.854 | Lim Hyo-jun Hàn Quốc |
39.919 |
1000 mét[4] |
Samuel Girard Canada |
1:24.650 | John-Henry Krueger Hoa Kỳ |
1:24.864 | Seo Yi-ra Hàn Quốc |
1:31.619 |
1500 mét[5] |
Lim Hyo-jun Hàn Quốc |
2:10.485 | Sjinkie Knegt Hà Lan |
2:10.555 | Semion Elistratov Vận động viên Olympic từ Nga |
2:10.687 |
5000 mét tiếp sức[6] |
Hungary (HUN) Shaoang Liu Sándor Liu Shaolin Viktor Knoch Csaba Burján |
6:31.971 OR | Trung Quốc (CHN) Wu Dajing Han Tianyu Xu Hongzhi Chen Dequan Ren Ziwei[a] |
6:32.035 | Canada (CAN) Samuel Girard Charles Hamelin Charle Cournoyer Pascal Dion |
6:32.282 |
Nội dung của nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
500 mét[7] |
Arianna Fontana Ý |
42.569 | Yara van Kerkhof Hà Lan |
43.256 | Kim Boutin Canada |
43.881 |
1000 mét[8] |
Suzanne Schulting Hà Lan |
1:29.778 | Kim Boutin Canada |
1:29.956 | Arianna Fontana Ý |
1:30.656 |
1500 mét[9] |
Choi Min-jeong Hàn Quốc |
2:24.948 | Li Jinyu Trung Quốc |
2:25.703 | Kim Boutin Canada |
2:25.834 |
3000 mét tiếp sức[10] |
Hàn Quốc (KOR) Shim Suk-hee Choi Min-jeong Kim Ye-jin Kim A-lang Lee Yu-bin[a] |
4:07.361 | Ý (ITA) Arianna Fontana Lucia Peretti Cecilia Maffei Martina Valcepina |
4:15.901 | Hà Lan (NED) Suzanne Schulting Yara van Kerkhof Lara van Ruijven Jorien ter Mors |
4:03.471 WR[b] |
a Các vận động viên không thi đấu chung kết nhưng vẫn nhận huy chương.
b Hà Lan thiết lập kỷ lục thế giới dù không giành huy chương vàng. Họ giành huy chương đồng sau khi Canada và Trung Quốc bị đánh loại khỏi vòng tranh huy chương (Chung kết A). Chỉ có hai đội có cơ hội nhận huy chương vàng và bạc (Hàn Quốc và Ý); Hà Lan trước đó giành chiến thắng ở vòng xếp hạng (Chung kết B) với thành tích đạt kỷ lục thế giới.
Kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]Có 12 kỷ lục Olympic (OR) và ba kỷ lục thế giới (WR) được thiết lập trong môn thi này.
Nội dung | Ngày | Vòng | Vận động viên | Quốc gia | Thời gian | Kỷ lục | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
500 mét nam | 20 tháng 2 | Vòng loại Nhóm 1 | Wu Dajing | Trung Quốc | 40.264 | OR | [11] |
22 tháng 2 | Tứ kết 2 | 39.800 | OR, WR | [12] | |||
Chung kết A | 39.584 | OR, WR | [13] | ||||
1000 mét nam | 13 tháng 2 | Vòng loại Nhóm 5 | Charles Hamelin | Canada | 1:23.407 | OR | [14] |
1500 mét nam | 10 tháng 2 | Chung kết A | Lim Hyo-jun | Hàn Quốc | 2:10.485 | OR | [15] |
5000 mét tiếp sức nam | 13 tháng 2 | Bán kết 2 | Hwang Dae-heon Kim Do-kyoum Kwak Yoon-gy Lim Hyo-jun |
Hàn Quốc | 6:34.510 | OR | [16] |
22 tháng 2 | Chung kết A | Shaoang Liu Shaolin Sándor Liu Viktor Knoch Csaba Burján |
Hungary | 6:31.971 | OR | [17] | |
500 mét nữ | 10 tháng 2 | Vòng loại Nhóm 8 | Choi Min-jeong | Hàn Quốc | 42.870 | OR | [18] |
13 tháng 2 | Tứ kết 2 | Elise Christie | Anh Quốc | 42.703 | OR | [19] | |
Bán kết 1 | Choi Min-jeong | Hàn Quốc | 42.422 | OR | [20] | ||
3000 mét tiếp sức nữ | 10 tháng 2 | Bán kết 2 | Fan Kexin Han Yutong Qu Chunyu Chu Dương |
Trung Quốc | 4:05.315 | OR | [21] |
20 tháng 2 | Chung kết B | Suzanne Schulting Jorien ter Mors Lara van Ruijven Yara van Kerkhof |
Hà Lan | 4:03.471 | OR, WR | [22] |
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Có tổng cộng 115 vận động viên từ 22 nước tham dự (số vận động viên ở trong ngoặc).[23]
- Úc (2)
- Belarus (1)
- Bỉ (2)
- Canada (10)
- Trung Quốc (10)
- Cộng hòa Séc (1)
- Pháp (4)
- Đức (2)
- Anh Quốc (5)
- Hungary (10)
- Israel (1)
- Ý (7)
- Nhật Bản (10)
- Kazakhstan (7)
- Latvia (2)
- Hà Lan (10)
- CHDCND Triều Tiên (2)
- Vận động viên Olympic từ Nga (7)
- Ba Lan (3)
- Singapore (1)
- Hàn Quốc (10)
- Hoa Kỳ (8)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Men's 500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ Men's 1000 metres results
- ^ “Men's 1500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Men's 5000 metre relay results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Women's 500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Women's 1000 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Women's 1500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Women's 3000 metre relay results”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 500m Heats (남자 500m 예선 / 500 m hommes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 500m Quarterfinals (남자 500m 준준결승 / 500 m hommes Quarts de finale) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 23 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 500m Finals (남자 500m 결승 / 500 m hommes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 23 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 1,000m Heats (남자 1,000m 예선 / 1 000 m hommes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 1,500m Finals (남자 1,500m 결승 / 1 500 m hommes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 5,000m Relay Heats (남자 5,000m 계주 예선 / Relais 5 000 m hommes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 5,000m Relay Finals (남자 5,000m 계주 결승 / Relais 5 000 m hommes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Heats (여자 500m 예선 / 500 m femmes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Quarterfinals (여자 500m 준준결승 / 500 m femmes Quarts de finale) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Semifinals (여자 500m 준결승 / 500 m femmes Demi-finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 3,000m Relay Heats (여자 3,000m 계주 예선 / Relais 3 000 m femmes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 3,000m Relay Finals (여자 3,000m 계주 결승 / Relais 3 000 m femmes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Short Track Speed Skating – Number of Entries by NOC” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.