Bước tới nội dung

Rubidi carbonat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rubidi carbonat
Danh pháp IUPACRubidium carbonate
Nhận dạng
Số CAS584-09-8
PubChem11431
Số RTECSFG0650000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Rb+].[Rb+].[O-]C([O-])=O

InChI
đầy đủ
  • 1/CH2O3.2Rb/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2
ChemSpider10950
Thuộc tính
Công thức phân tửRb2CO3
Khối lượng mol230.945 g/mol
Bề ngoàichất bột màu trắng, hút ẩm mạnh
Điểm nóng chảy 837 °C (1.110 K; 1.539 °F)[1]
Điểm sôi 900 °C (1.170 K; 1.650 °F) (phân hủy)
Độ hòa tan trong nướctan nhiều
MagSus−75.4·10−6 cm³/mol
Các nguy hiểm
Điểm bắt lửakhông cháy
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)[2]
Báo hiệu GHSgây kích ứng
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Rubidi carbonatcông thức hóa họcRb2CO3, là một muối carbonat của rubidi. Nó khá ổn định và có thể dễ dàng hòa tan trong nước.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Muối này có thể được điều chế bằng cách cho amoni carbonat tác dụng với rubidi hydroxide[3]:

(NH4)2CO3 + 2RbOH → 2NH3 + 2H2O + Rb2CO3

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó được sử dụng trong sản xuất thủy tinh. Nó cũng được sử dụng làm chất xúc tác để điều chế alcohol mạch ngắn[4].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
  2. ^ “Rubidium carbonate”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Rubidium” . Encyclopædia Britannica. 23 (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. tr. 809.
  4. ^ Canada Patents