Bước tới nội dung

Rhinopoma hardwickii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhinopoma hardwickii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Rhinopomatidae
Chi (genus)Rhinopoma
Loài (species)R. hardwickii
Danh pháp hai phần
Rhinopoma hardwickii[1]
Gray, 1831[1]

Danh pháp đồng nghĩa
Rhinopoma hadithaensis Khajuria, 1988

Rhinopoma hardwickii là một loài động vật có vú trong họ Rhinopomatidae, bộ Dơi. Loài này được Gray mô tả năm 1831.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Monadjem, A.; Aulagnier, S.; Palmeirim, J.; Benda, P. (2017). Rhinopoma hardwickii. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T82345477A21999269. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-2.RLTS.T82345477A21999269.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rhinopoma hardwickii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]