Rōjū
Giao diện
Rōjū (
Nhiệm vụ
[sửa | sửa mã nguồn]Rōjū có một số trách nhiệm, được mô tả trong lệnh năm 1634:
- Giao thiệp với Hoàng vị, triều đình, và Pháp thân vương.
- Giám sát các daimyō có lãnh phiên từ 10,000 koku.
- Quản lý các hình thức được thực hiện bởi các tài liệu chính thức trong truyền thông chính thức.
- Giám sát các vấn đề nội bộ trong các lãnh phiên của Shogun.
- Tiền đúc, công trình công cộng, thái ấp.
- Giao thiệp chính quyền và giám sát các tu viện và đền thờ
- Tổng hợp các bản đồ, biểu đồ và hồ sơ chính quyền.
Rōjū không làm đồng thời cùng nhau, thường luân chuyển, phục vụ cho Shogun trong vài tháng, liên lạc với Shogun thông qua viên thị thần, còn gọi Soba-yōnin. Tuy nhiên, Rōjū còn là thành viên hội đồng Hyōjōsho, cùng với Ō-Metsuke và đại diện Bugyō. Là một phần của Hyōjōsho, Rōjū đôi khi được coi là tòa án tối cao, giải quyết các tranh chấp kế vị và tranh chấp khác của các phiên.
Danh sách Rōjū
[sửa | sửa mã nguồn]Thời kỳ Tokugawa Ieyasu
[sửa | sửa mã nguồn]- Ōkubo Tadachika (大久保忠隣)(1593–1614)
- Ōkubo Nagayasu (大久保長安)(1600–1613)
- Honda Masanobu (本多正信)(1600–1615)
- Naruse Masanari (成瀬正成)(1600–1616)
- Andō Naotsugu (安藤直次)(1600–1616)
- Honda Masazumi (本多正純)(1600–1622)
- Naitō Kiyonari (内藤清成)(1601–1606)
- Aoyama Tadanari (青山忠成)(1601–1606)
Thời kỳ Tokugawa Hidetada
[sửa | sửa mã nguồn]- Aoyama Narishige (青山成重)(1608–1613)
- Sakai Tadatoshi (酒井忠利)(1609–1627)
- Sakai Tadayo (酒井忠世)(1610–1634)
- Doi Toshikatsu (土井利勝)(1610–1638)
- Andō Shigenobu (安藤重信)(1611–1621)
- Naitō Kiyotsugu (内藤清次)(1616–1617)
- Aoyama Tadatoshi (青山忠俊)(1616–1623)
- Inoue Masanari (井上正就)(1617–1628)
- Nagai Naomasa (永井尚政)(1622–1633)
Thời kỳ Tokugawa Iemitsu
[sửa | sửa mã nguồn]- Abe Masatsugu (阿部正次)(1623–1626)
- Inaba Masakatsu (稲葉正勝)(1623–1634)
- Naitō Tadashige (内藤忠重)(1623–1633)
- Sakai Tadakatsu (酒井忠勝)(1624–1638)
- Morikawa Shigetoshi (森川重俊)(1628–1632)
- Aoyama Yukinari (青山幸成)(1628–1633)
- Matsudaira Nobutsuna (松平信綱)(1632–1662)
- Abe Tadaaki (阿部忠秋)(1633–1666)
- Hotta Masamori (堀田正盛)(1635–1651)
- Abe Shigetsugu (阿部重次)(1638–1651)
- Matsudaira Norinaga (松平乗寿)(1642–1654)
Thời kỳ Tokugawa Ietsuna
[sửa | sửa mã nguồn]- Sakai Tadakiyo (酒井忠清)(1653–1666)
- Inaba Masanori (稲葉正則)(1657–1681)
- Kuze Hiroyuki (久世広之)(1663–1679)
- Itakura Shigenori (板倉重矩)(1665–1668, 1670–1673)
- Tsuchiya Kazunao (土屋数直)(1665–1679)
- Abe Masayoshi (阿部正能)(1673–1676)
- Ōkubo Tadatomo (大久保忠朝)(1677–1698)
- Hotta Masatoshi (堀田正俊)(1679–1681)
- Doi Toshifusa (土井利房)(1679–1681)
- Itakura Shigetane (板倉重種)(1680–1681)
Thời kỳ Tokugawa Tsunayoshi
[sửa | sửa mã nguồn]- Toda Tadamasa (戸田忠昌)(1681–1699)
- Abe Masatake (阿部正武)(1681–1704)
- Matsudaira Nobuyuki (松平信之)(1685–1686)
- Tsuchiya Masanao (土屋政直)(1687–1718)
- Ogasawara Nagashige (小笠原長重)(1697–1705, 1709–1710)
- Akimoto Takatomo (秋元喬知)(1699–1707)
- Inaba Masamichi (稲葉正往)(1701–1707)
- Honda Masanaga (本多正永)(1704–1711)
- Ōkubo Tadamasu (大久保忠増)(1705–1713)
- Inoue Masamine (井上正岑)(1705–1722)
Thời kỳ Tokugawa Ienobu và Ietsugu
[sửa | sửa mã nguồn]- Abe Masataka (阿部正喬)(1711–1717)
- Kuze Shigeyuki (久世重之)(1713–1720)
- Matsudaira Nobutsune (松平信庸)(1714–1716)
- Toda Tadazane (戸田忠真)(1714–1729)
Thời kỳ Tokugawa Yoshimune
[sửa | sửa mã nguồn]- Mizuno Tadayuki (水野忠之)(1717–1730)
- Andō Nobutomo (安藤信友)(1722–1732)
- Matsudaira Norisato (松平乗邑)(1723–1745)
- Matsudaira Tadachika (松平忠周)(1724–1728)
- Ōkubo Tsuneharu (大久保常春)(1728)
- Sakai Tadaoto (酒井忠音)(1728–1735)
- Matsudaira Nobutoki (松平信祝)(1730–1744)
- Matsudaira Terusada (松平輝貞)(1730–1745)
- Kuroda Naokuni (黒田直邦)(1732–1735)
- Honda Tadanaga (本多忠良)(1734–1746).[2]
- Toki Yoritoshi (土岐頼稔)(1742–1744)
- Sakai Tadazumi (酒井忠恭)(1744–1749)
- Matsudaira Norikata (松平乗賢)(1745–1746)
- Hotta Masasuke (堀田正亮)(1745–1761)
Thời kỳ Tokugawa Ieshige
[sửa | sửa mã nguồn]- Nishio Tadanao (西尾忠尚)(1746–1760)
- Honda Masayoshi (本多正珍)(1746–1758)
- Matsudaira Takechika (松平武元)(1746–1779)
- Sakai Tadayori (酒井忠寄)(1749–1764)
- Matsudaira Terutaka (松平輝高)(1758–1781)
- Inoue Masatsune (井上正経)(1760–1763)
- Akimoto Sumitomo (秋元凉朝)(1747–1764, 1765–1767)
Thời kỳ Tokugawa Ieharu
[sửa | sửa mã nguồn]- Matsudaira Yasutoshi (松平康福)(1762–1788)
- Abe Masasuke (阿部正右)(1764–1769)
- Itakura Katsukiyo (板倉勝清)(1769–1780)
- Tanuma Okitsugu (田沼意次)(1769–1786)
- Abe Masachika (阿部正允)(1780)
- Kuze Hiroakira (久世広明)(1781–1785)
- Mizuno Tadatomo (水野忠友)(1781–1788, 1796–1802)
- Torii Tadaoki (鳥居忠意)(1781–1793)
- Makino Sadanaga (牧野貞長)(1784–1790)
Thời kỳ Tokugawa Ienari
[sửa | sửa mã nguồn]- Abe Masatomo (阿部正倫)(1787–1788)
- Matsudaira Sadanobu (松平定信)(1787–1793)
- Matsudaira Nobuakira (松平信明)(1788–1803, 1806–1817)
- Matsudaira Norisada (松平乗完)(1789–1793)
- Honda Tadakazu (本多忠籌)(1790–1798)
- Toda Ujinori (戸田氏教)(1790–1806)
- Ōta Sukeyoshi (太田資愛)(1793–1801)
- Andō Nobunari (安藤信成)(1793–1810)
- Makino Tadakiyo (牧野忠精)(1801–1816, 1828–1831)
- Doi Toshiatsu (土井利厚)(1802–1822)
- Aoyama Tadahiro (青山忠裕)(1804–1835)
- Matsudaira Noriyasu (松平乗保)(1810–1826)
- Sakai Tadayuki (酒井忠進)(1815–1828)
- Mizuno Tadanari (水野忠成)(1817–1834)
- Abe Masakiyo (阿部正精)(1817–1823)
- Ōkubo Tadazane (大久保忠真)(1818–1837)
- Matsudaira Norihiro (松平乗寛)(1822–1839)
- Matsudaira Terunobu (松平輝延)(1823–1825)
- Uemura Ienaga (植村家長)(1825–1828)
- Matsudaira Yasutō (松平康任)(1826–1835)
- Mizuno Tadakuni (水野忠邦)(1828–1843, 1844–1845)
- Matsudaira Muneakira (松平宗発)(1831–1840)
- Ōta Sukemoto (太田資始)(1834–1841, 1858–1859, 1863)
- Wakisaka Yasutada (脇坂安董)(1836–1841)
- Matsudaira Nobuyori (松平信順)(1837)
- Hotta Masayoshi (堀田正睦)(1837–1843, 1855–1858)
Thời kỳ Tokugawa Ieyoshi
[sửa | sửa mã nguồn]- Doi Toshitsura (土井利位)(1838–1844)
- Inoue Masaharu (井上正春)(1840–1843)
- Manabe Akikatsu (間部詮勝)(1840–1843, 1858–1859)
- Sanada Yukitsura (真田幸貫)(1841–1844)
- Hori Chikashige (堀親寚)(1843–1845)
- Toda Tadaharu (戸田忠温)(1843–1851)
- Makino Tadamasa (牧野忠雅)(1843–1857)
- Abe Masahiro (阿部正弘)(1843–1857)
- Aoyama Tadanaga (青山忠良)(1844–1848)
- Matsudaira Noriyasu (松平乗全)(1845–1855, 1858–1860)
- Matsudaira Tadakata (松平忠優)(1848–1855, 1857–1858)
- Kuze Hirochika (久世広周)(1851–1858, 1860–1862)
- Naitō Nobuchika (内藤信親)(1851–1862)
Thời kỳ Tokugawa Iesada
[sửa | sửa mã nguồn]- Wakisaka Yasuori (脇坂安宅)(1857–1860, 1862)
Thời kỳ Tokugawa Iemochi và Yoshinobu
[sửa | sửa mã nguồn]- Andō Nobumasa (安藤信正)(1860–1862)
- Honda Tadamoto (本多忠民)(1860–1862, 1864–1865)
- Matsudaira Nobuyoshi (松平信義)(1860–1863)
- Ogasawara Nagamichi (小笠原長行)(1862–1863, 1865, 1866–1868)
- Itakura Katsukiyo (板倉勝静)(1862–1864, 1865–1868)
- Inoue Masanao (井上正直)(1862–1864)
- Mizuno Tadakiyo (水野忠精)(1862–1866)
- Sakai Tadashige (酒井忠績)(1863–1864)
- Arima Michizumi (有馬道純)(1863–1864)
- Makino Tadayuki (牧野忠恭)(1863–1865)
- Matsumae Takahiro (松前崇広)(1864–1865)
- Abe Masato (阿部正外)(1864–1865)
- Suwa Tadamasa (諏訪忠誠)(1864–1865)
- Inaba Masakuni (稲葉正邦)(1864–1865, 1866–1868)
- Matsudaira Munehide (松平宗秀)(1864–1866)
- Inoue Masanao (井上正直)(1865–1867)
- Matsudaira Yasuhide (松平康英)(1865–1868)
- Mizuno Tadanobu (水野忠誠)(1866)
- Matsudaira Norikata (松平乗謨)(1866–1868)
- Inaba Masami (稲葉正巳)(1866–1868)
- Matsudaira Sadaaki (松平定昭)(1867)
- Ōkōchi Masatada (大河内正質)(1867–1868)
- Sakai Tadatō (酒井忠惇)(1867–1868)
- Tachibana Taneyuki (立花種恭)(1868)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Beasley, William G (1972). The Meiji Restoration. Stanford University Press. tr. 18. ISBN 0804708150.
- ^ Screech, Timon. (2006). Secret Memoirs of the Shoguns: Isaac Titsingh and Japan, 1779–1822, p. 242n91. Also known as "Honda Tadayoshi"
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- The list of rōjū is taken from the Japanese Wikipedia article.
- Sansom, George Bailey. (1963). A History of Japan: 1615–1867. Stanford: Stanford University Press. ISBN 978-0-8047-0527-1
- Screech, Timon. (2006). Secret Memoirs of the Shoguns: Isaac Titsingh and Japan, 1779–1822. London: RoutledgeCurzon. ISBN 978-0-7007-1720-0