Quận Washington, Mississippi
Giao diện
Quận Washington, Mississippi | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Mississippi | |
Vị trí của tiểu bang Mississippi trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1827 |
---|---|
Quận lỵ | Greenville |
TP lớn nhất | Greenville |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
761 mi² (1.971 km²) 724 mi² (1.875 km²) 37 mi² (96 km²), 4.90% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
62.977 88/mi² (34/km²) |
Quận Washington là một quận thuộc tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo George Washington. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 62.977 người. Quận lỵ đóng ở Greenville6.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1972 km2, trong đó có 97 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Bolivar (bắc)
- Quận Sunflower (đông bắc)
- Quận Humphreys (đông)
- Quận Sharkey (đông nam)
- Quận Issaquena (nam)
- Quận Chicot, Arkansas (tây)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1830 | 1.976 | — | |
1840 | 7.287 | 2.688% | |
1850 | 8.389 | 151% | |
1860 | 15.679 | 869% | |
1870 | 14.569 | −71% | |
1880 | 25.367 | 741% | |
1890 | 40.414 | 593% | |
1900 | 49.216 | 218% | |
1910 | 48.933 | −06% | |
1920 | 51.092 | 44% | |
1930 | 54.310 | 63% | |
1940 | 67.576 | 244% | |
1950 | 70.504 | 43% | |
1960 | 78.638 | 115% | |
1970 | 70.581 | −102% | |
1980 | 72.344 | 25% | |
1990 | 67.935 | −61% | |
2000 | 62.977 | −73% | |
2009 (ước tính) | 54.616 | ||
MS Counties 1900-1990 |