Platycercus
Giao diện
Platycercus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Psittaciformes |
Họ (familia) | Psittacidae |
Chi (genus) | Platycercus |
Platycercus là một chi chim trong họ Psittacidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có sáu loài và nhiều phân loài:[2]
Platycercus, Vigors 1825
- Platycercus caledonicus, (Gmelin 1788)
- Platycercus caledonicus brownii, (Kuhl 1820)
- Platycercus caledonicus caledonicus, (Gmelin 1788)
- Platycercus elegans, (Gmelin 1788)
- Platycercus elegans elegans, (Gmelin 1788)
- Platycercus elegans flaveolus, Gould 1837
- Platycercus elegans fleurieuensis, Ashby 1917
- Platycercus elegans melanopterus, North 1906
- Platycercus elegans nigrescens, Ramsay, EP 1888
- Platycercus elegans subadelaidae, Mathews 1912
- Platycercus venustus, (Kuhl 1820)
- Platycercus venustus hilli, Mathews 1910
- Platycercus venustus venustus, (Kuhl 1820)
- Platycercus adscitus, (Latham 1790)
- Platycercus adscitus adscitus, (Latham 1790)
- Platycercus adscitus palliceps, Lear 1832
- Platycercus eximius, (Shaw 1792)
- Platycercus eximius diemenensis, North 1911
- Platycercus eximius elecica, Schodde & Short 1989
- Platycercus eximius eximius, (Shaw 1792)
- Platycercus icterotis, (Temminck & Kuhl 1820)
- Platycercus icterotis icterotis, (Temminck & Kuhl 1820)
- Platycercus icterotis xanthogenys, Salvadori 1891
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Zoological Nomenclature Resource: Psittaciformes (Version 9.024)”. www.zoonomen.net. ngày 30 tháng 5 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Platycercus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Platycercus.