Bước tới nội dung

Spandex

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Spandex, lycra, hay elastane là chất liệu vải sợi tổng hợp được biết tới qua tính đàn hồi. Nó là một chất đồng trùng hợp polyether - polyurea được phát minh vào năm 1958 bởi nhà hóa học Joseph Shivers tại DuPont.[1][2][3]

Spandex là từ biến thể của "expand", trong tiếng Anh có nghĩa là "giãn nở".[4] Spandex là từ phổ thông ở Bắc Mỹ. Ở châu Âu thường dùng từ elastane lấy trực tiếp từ tính từ "elastic" có nghĩa là "đàn hồi", có thể kể tới élasthanne (Pháp), elastan (Đức), elastano (Tây Ban Nha), elastam (Ý) và elasthaan (Hà Lan), còn ở nhiều nơi như Anh, Ireland, Bồ Đào Nha, Brazil, Argentina, Úc, New Zealand và Israel, họ sử dụng từ lycra.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Teegarden, David M. (2004). Polymer Chemistry: Introduction to an Indispensable Science. NSTA Press. tr. 149. ISBN 9780873552219.
  2. ^ TIME-LIFE American Inventions: Big Ideas That Changed Modern Life. Time-Life Books. 2016. ISBN 9781683306313.
  3. ^ Moskowitz, Sanford L. (2016). Advanced Materials Innovation: Managing Global Technology in the 21st Century. Wiley. ISBN 9780470508923.
  4. ^ Kadolph, Sara J. (2010). Textiles. Pearson. ISBN 9780135007594.