Shirai Kosuke
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shirai Kosuke | ||
Ngày sinh | 1 tháng 5, 1994 | ||
Nơi sinh | Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hokkaido Consadole Sapporo | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2012 |
Osaka Tōin Junior and Senior High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Shonan Bellmare | 1 | (0) |
2013 | → Fukushima United FC (mượn) | 30 | (4) |
2015 | → Ehime FC (mượn) | 9 | (1) |
2016–2017 | Ehime FC | 81 | (7) |
2018– | Hokkaido Consadole Sapporo | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2018 |
Shirai Kosuke (白井 康介 (Bách Tịnh Khang Giới) Shirai Kōsuke , sinh ngày 1 tháng 5 năm 1994 ở Aichi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Hokkaido Consadole Sapporo ở J1 League.[1][2]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2013 | Fukushima United FC | JFL | 30 | 4 | 2 | 1 | – | 32 | 5 | |
2014 | Shonan Bellmare | J2 League | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2015 | J1 League | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | |
Ehime FC | J2 League | 9 | 1 | – | – | 9 | 1 | |||
2016 | 40 | 3 | 2 | 0 | – | 42 | 3 | |||
2017 | 41 | 4 | 2 | 0 | – | 43 | 4 | |||
Tổng | 121 | 12 | 7 | 1 | 2 | 0 | 130 | 13 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Shonan Bellmare
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Shirai Kosuke - Profile and Statistics - SoccerPunter.com”. soccerpunter.com. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
- ^ “白井康介:愛媛FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 91 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 192 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 177 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Consadole Sapporo Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine
- Shirai Kosuke tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Ehime FC
- Shirai Kosuke tại Soccerway