Bước tới nội dung

Shioya, Tochigi

Shioya

塩谷町
Tòa thị chính Shioya
Tòa thị chính Shioya
Flag of Shioya
Cờ
Official seal of Shioya
Huy hiệu
Vị trí Shioya trên bản đồ tỉnh Tochigi
Vị trí Shioya trên bản đồ tỉnh Tochigi
Shioya trên bản đồ Nhật Bản
Shioya
Shioya
Vị trí Shioya trên bản đồ Nhật Bản
Shioya trên bản đồ Kantō
Shioya
Shioya
Shioya (Kantō)
Tọa độ: 36°46′39,3″B 139°51′2″Đ / 36,76667°B 139,85056°Đ / 36.76667; 139.85056
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhTochigi
HuyệnShioya
Diện tích
 • Tổng cộng176,1 km2 (68,0 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng10,354
 • Mật độ59/km2 (150/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
329-2292
Điện thoại028-675-8100
Địa chỉ tòa thị chínhTamanyu 741, Shioya-machi, Shioya-gun, Tochigi-ken 329-2292
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimBói cá mào
HoaLilium auratum
CâyChamaecyparis obtusa

Shioya (塩谷町 (しおやまち) Shioya-machi?)thị trấn thuộc huyện Shioya, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 10.354 người và mật độ dân số là 59 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 176,1 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Shioya (Tochigi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2022.