Bước tới nội dung

Same Old Love

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Same Old Love"
Đĩa đơn của Selena Gomez
từ album Revival
Phát hành10 tháng 9 năm 2015 (2015-09-10)
Thể loạiPop
Thời lượng3:49
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Selena Gomez
"Good for You"
(2015)
"Same Old Love"
(2015)
"Hands to Myself"

"Same Old Love" là một bài hát của nữ ca sĩ Selena Gomez dưới dạng đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu thứ hai của cô ấy, Revival. Bài hát được viết bởi Charli XCX, Ross Golan, Benny Blanco và nhà sản xuất Stargate.[1][2][3] Bài hát được phát hành ngày 10 tháng 9 năm 2015 dưới dạng một phần của album trên iTunes và có thể nghe trên cả SpotifyApple Music.[4][5]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tải kỹ thuật số[6]
  1. "Same Old Love" - 3:49

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chart (2015–16) Peak
position
Úc (ARIA)[7] 33
Áo (Ö3 Austria Top 40)[8] 66
Bỉ (Ultratip Flanders)[9] 5
Bỉ (Ultratip Wallonia)[10] 4
Canada (Canadian Hot 100)[11] 6
Canada AC (Billboard)[12] 28
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[13] 1
Canada Hot AC (Billboard)[14] 10
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[15] 23
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[16] 6
Đan Mạch (Tracklisten)[17] 23
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[18] 28
Pháp (SNEP)[19] 26
Germany (Official German Charts)[20] 56
Hungary (Single Top 40)[21] 33
Ireland (IRMA)[22] 72
Ý (FIMI)[23] 49
Mexico Airplay (Billboard)[24] 23
Hà Lan (Single Top 100)[25] 42
New Zealand Heatseekers (Recorded Music NZ)[26] 2
Na Uy (VG-lista)[27] 37
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[28] 28
Portugal (AFP)[29] 22
Scotland (Official Charts Company)[30] 66
Slovakia (Rádio Top 100)[31] 37
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[32] 10
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[33] 49
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[34] 37
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[35] 47
Anh Quốc (OCC)[36] 81
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[37] 5
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[38] 17
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[39] 7
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[40] 4
Hoa Kỳ Latin Pop Songs (Billboard)[41] 31
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[42] 1
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[43] 6
Venezuela (Record Report)[44] 82

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Selena Gomez Unveils "Same Old Love" Single & 'Revival' Album Tracklist: Listen”. Idolator.
  2. ^ Net News (ngày 5 tháng 8 năm 2015). “Hits Aplenty At Day One Of iHeartMedia's Music Summit”. AllAccess.com. United States: All Access Music Group. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015. templatestyles stripmarker trong |website= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  3. ^ “Selena Gomez Announces Next Single "Same Old Love" At iHeartMedia's Music Summit”. Idolator.[liên kết hỏng]
  4. ^ "Selena Gomez Shares 'Same Old Love' & 'Revival' Tracklist". Billboard.[liên kết hỏng]
  5. ^ “Same Old Love”. Spotify.
  6. ^ “iTunes - Music - Revival (Deluxe) by Selena Gomez”. iTunes.
  7. ^ "Australian-charts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  8. ^ "Austriancharts.at – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  9. ^ "Ultratop.be – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  10. ^ "Ultratop.be – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  11. ^ "Selena Gomez Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2015.
  12. ^ “Canada AC: Jan 30, 2016”. Billboard. 30 tháng 1 năm 2016/canada-ac Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016. (yêu cầu đăng ký)
  13. ^ “Canada CHR/Top 40: Jan 30, 2016”. Billboard. 30 tháng 1 năm 2016/canada-chr-top-40 Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016.
  14. ^ “Canada Hot AC: Jan 30, 2016”. Billboard. 30 tháng 1 năm 2016/canada-hot-ac Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016. (yêu cầu đăng ký)
  15. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 6. týden 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016.
  16. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 46. týden 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  17. ^ "Danishcharts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  18. ^ "Selena Gomez: Same Old Love" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  19. ^ "Lescharts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  20. ^ “Selena Gomez – Same Old Love” (bằng tiếng Đức). Offizielle Deutsche Charts. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
  21. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2016.
  22. ^ "Chart Track: Week 43, 2015" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  23. ^ "Italiancharts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  24. ^ “Mexico Airplay: Jan 23, 2016”. Billboard. 23 tháng 1 năm 2016/mexico Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015. (yêu cầu đăng ký)
  25. ^ "Dutchcharts.nl – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  26. ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc Tháng 11 10, 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  27. ^ "Norwegiancharts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  28. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  29. ^ “Portuguesecharts.com – Singles – 03/2016”. Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  30. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  31. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 01. týden 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
  32. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 42. týden 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  33. ^ "Spanishcharts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  34. ^ "Swedishcharts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
  35. ^ "Swisscharts.com – Selena Gomez – Same Old Love" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
  36. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  37. ^ "Selena Gomez Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
  38. ^ "Selena Gomez Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.
  39. ^ "Selena Gomez Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2016.
  40. ^ "Selena Gomez Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  41. ^ "Selena Gomez Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
  42. ^ "Selena Gomez Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
  43. ^ "Selena Gomez Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016.
  44. ^ “Top 100” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. Bản gốc lưu trữ Tháng 12 24, 2015. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)