Bước tới nội dung

Say Yes to Heaven

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Say Yes to Heaven"
Đĩa đơn của Lana Del Rey
Được sáng tác vào2012
Phát hành19 tháng 5 năm 2023 (2023-05-19)
Thu âmTháng 11 năm 2013
Thể loại
Thời lượng
  • 3:29
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuấtRick Nowels
Thứ tự đĩa đơn của Lana Del Rey
"The Grants"
(2023)
"Say Yes to Heaven"
(2023)
"Candy Necklace"
(2023)
Âm thanh
"Say Yes to Heaven" trên YouTube

"Say Yes to Heaven" (n.đ.'Nói vâng với thiên đường') là một bài hát của ca sĩ, nhạc sĩ sáng tác ca khúc người Mỹ Lana Del Rey. Đây là một bản thu âm không được đưa vào album phòng thu thứ ba của cô, Ultraviolence (2014). Sau khi bị rò rỉ trực tuyến và lan truyền trên TikTok, bài hát đã được phát hành bất ngờ dưới dạng đĩa đơn vào ngày 19 tháng 5 năm 2023. Bài hát do Del Rey và Rick Nowels sáng tác, trong đó Rick Nowels cũng sản xuất ca khúc. "Say Yes to Heaven" là một bản ambientballad downtempo, kể về nỗ lực trốn thoát cùng người yêu của người kể chuyện.

Danh sách track

[sửa | sửa mã nguồn]

Tải nhạc và phát trực tuyến[1]

  1. "Say Yes to Heaven" – 3:29
  2. "Say Yes to Heaven" (tăng tốc) – 2:37

Đĩa vinyl 7 inch

Mặt A
  1. "Say Yes to Heaven" – 3:29
Mặt B
  1. "Black Beauty" – 5:14

Đội ngũ thực hiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách ghi công lấy từ Tidal:[2]

  • Lana Del Rey – viết bài hát, giọng hát
  • Rick Nowels – viết bài hát, sản xuất, guitar điện, organ Hammond
  • Patrick Warren – guitar, marimba, bộ dây
  • Dean Reid – lập trình trống, mixing
  • Kieron Menzies – kỹ sư
  • John Christopher Fee – kỹ sư
  • Trevor Yasuda – kỹ sư
  • Rocci – kỹ sư
  • Tim Pierce – guitar điện
  • Brian Griffin – bộ gõ
  • Roy English – lập trình trống
  • Ruairi O'Flaherty – mastering

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận của "Say Yes to Heaven"
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[37] 2× Bạch kim 140.000double-dagger
Bỉ (BEA)[38] Vàng 20.000double-dagger
Brasil (Pro-Música Brasil)[39] 2× Bạch kim 80.000double-dagger
Pháp (SNEP)[40] Vàng 100.000double-dagger
Ý (FIMI)[41] Vàng 50.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[42] Bạch kim 50.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[43] Vàng 30.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[44] Silver 200.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[45] Vàng 500.000double-dagger
Phát trực tuyến
Hy Lạp (IFPI Hy Lạp)[46] Vàng 1.000.000dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Vùng Ngày Định dạng Nhãn Ct.
Nhiều nơi 19 tháng 5, 2023 [47]
Mỹ 5 tháng 6, 2023 Adult alternative radio Interscope [48]
6 tháng 6, 2023 Alternative radio [49]
Nhiều nơi 14 tháng 11, 2023 Đĩa đơn 7 inch [50]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Del Rey, Lana (19 tháng 5 năm 2023). “Say Yes To Heaven – Single”. Apple Music (US). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ 'Say Yes to Heaven'. Tidal. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 29 tháng 5 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ “Single Charts vom 30. Mai 2023”. oe3.orf.at. 8 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2023.
  5. ^ "Lana Del Rey Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng 5 năm 2023.
  6. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 21. týden 2023. Truy cập 29 tháng 5 năm 2023.
  7. ^ “Top Singles (Week 21, 2023)” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ "Musicline.de – Lana Del Rey Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 26 tháng 5 năm 2023.
  9. ^ "Lana Del Rey Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng 5 năm 2023.
  10. ^ “IFPI Charts”. ifpi.gr. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2023.
  11. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 1 tháng 6 năm 2023.
  12. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 1 tháng 6 năm 2023.
  13. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 26 tháng 5 năm 2023.
  14. ^ “Mūzikas Patēriņa Tops/ 22. nedēļa” (bằng tiếng Anh và Latvia). LAIPA. 5 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2023.
  15. ^ “2023 21-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 26 tháng 5 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2023.
  16. ^ “The Official Lebanese Top 20 – Lana Del Rey”. The Official Lebanese Top 20. 30 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
  17. ^ “Lana Del Rey Chart History (Luxembourg Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2023.
  18. ^ “This Week's Official MENA Chart Top 20: from 19/05/2023 to 25/05/2023”. theofficialmenachart.com. International Federation of the Phonographic Industry. 30 tháng 5 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
  19. ^ "Dutchcharts.nl – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 27 tháng 5 năm 2023.
  20. ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 29 tháng 5 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2023.
  21. ^ “Singel 2023 uke 21”. VG-lista. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2023.
  22. ^ “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” (Select week 19.05.2023–25.05.2023.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  23. ^ "Portuguesecharts.com – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập 2 tháng 6 năm 2023.
  24. ^ “RIAS Top Charts Week 21 (19 - 25 May 2023)”. RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2023.
  25. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 21. týden 2023. Truy cập 29 tháng 5 năm 2023.
  26. ^ “BGM Chart – Week 20 of 2023”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2023.
  27. ^ “Veckolista Singlar, vecka 21”. Sverigetopplistan. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2023.
  28. ^ "Swisscharts.com – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 28 tháng 5 năm 2023.
  29. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 26 tháng 5 năm 2023.
  30. ^ "Lana Del Rey Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng 5 năm 2023.
  31. ^ "Lana Del Rey Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng 5 năm 2023.
  32. ^ "Lana Del Rey Chart History (Rock Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 2 tháng 7 năm 2023.
  33. ^ “Lana Del Rey Chart History (Billboard Vietnam Hot 100)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2023.
  34. ^ Ainsley, Helen (4 tháng 1 năm 2024). “The Official best-selling vinyl albums and singles of 2023”. Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  35. ^ “Hot Rock & Alternative Songs – Year-End 2023”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2023.
  36. ^ “Rock & Alternative Airplay Songs – Year-End 2023”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2023.
  37. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2024 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
  38. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2024” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2024.
  39. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Brasil – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2024.
  40. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2024.
  41. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2024.
  42. ^ “OLiS - oficjalna lista wyróżnień” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2023. Click "TYTUŁ" and enter Say Yes to Heaven in the search box.
  43. ^ “Say Yes to Heaven - Lana Del Rey”. El portal de Música. Productores de Música de España. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2024.
  44. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2023.
  45. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Lana Del Rey – Say Yes to Heaven” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2023.
  46. ^ “IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Εβδομάδα: 43/2023” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Hy Lạp. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  47. ^ Brandle, Lars (19 tháng 5 năm 2023). “Lana Del Rey Gives Belated Release to 'Say Yes To Heaven': Stream It Now”. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2023.
  48. ^ “Triple A Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  49. ^ “Alternative Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2023.
  50. ^ “Lana Del Rey – Say Yes To Heaven”. Discogs. 14 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.