Nokia 7610
Giao diện
Nhà sản xuất | Nokia |
---|---|
Mạng di động | GSM 900/1800/1900 Nokia 7610B for US: GSM 850/1800/1900 |
Có mặt tại quốc gia | 2004 |
Dạng máy | Dạng thanh |
Kích thước | 109 x 53 x 19 mm 93 cc |
Khối lượng | 118 g |
Hệ điều hành | S60 v2.0 UI on Symbian OS v7.0 [1] |
CPU | ARM4T 123 MHz |
Bộ nhớ | 8 MB |
Thẻ nhớ mở rộng | RS-MultiMediaCard 64 MB |
Pin | Li-Ion 900mAh (BL-5C) |
Màn hình | 2.1" TFT 176 x 208 pixels 65,536 màu |
Máy ảnh sau | 1 MP 1152x864 pixels |
Chuẩn kết nối | Bluetooth v1.1 USB via Pop-Port |
Nokia 7610 là chiếc điện thoại di động mang dáng vẻ khá đặc biệt được sản xuất bởi hãng điện thoại Nokia Phần Lan. Máy chạy trên hệ điều hành Symbian OS 7.0 Series 60. Nokia 7610 có các tính năng cơ bản của 1 điện thoại hạng trung như: USB, Bluetooth, GPRS, Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa 512MB. Tuy nhiên camera của máy chỉ 1.0 mpx, không có FM radio.
Một sản phẩm cùng tên với Nokia 7610 là Nokia 7610 Supernova, máy được ra mắt vào quý 4 năm 2008.
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]- Băng tần: Trail-band (GSM 900/1800/1900)
- Kích thước: 109x53x19 mm
- Trọng lượng: 118g
- Màn hình: TFT, 65k màu
- Máy ảnh: 1.0 mpx
- Hệ điểu hành: Symbian OS 7.0
- Nhạc chuông 48 âm sắc MP3, AMR, MIDI, WAV
- Xem phim MP4, AVI, 3GP
- Thẻ nhớ ngoài RSMMC, hỗ trợ 512MB,nhưng thực tế sử dúng,máy có thể đạt 1GB,nhưng máy sẽ chậm và hao pin
- Pin chuẩn: Li-Ion (BL-5C), 900 mAh
- Hình chụp bởi Nokia 7610
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nokia 7610 tại Wikimedia Commons