Monetaria moneta
Giao diện
Monetaria moneta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Monetaria |
Loài (species) | M. moneta |
Danh pháp hai phần | |
Monetaria moneta (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Danh sách
|
Monetaria icterina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Monetaria icterina (Lamarck). WoRMS (2009). Monetaria icterina (Lamarck). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216876 on 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Gastropods.com: Monetaria moneta; accessed: ngày 20 tháng 10 năm 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Monetaria moneta tại Wikispecies