Mường
Giao diện
Tra Mường trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Mường có thể là:
- Muang, cấp địa danh có trong lịch sử gồm nhiều bản ở vùng những dân tộc thuộc ngữ hệ Tai-Kadai cư trú, tương đương với xã hay tổng (liên xã) hay huyện tùy theo quy mô thực. Tại Lào hiện gọi cấp hành chính "huyện" là muang. Tại Việt Nam hiện không còn sử dụng là cấp địa danh, nhưng Mường vẫn còn trong tên đơn vị cư trú.
- Người Mường.
- Tiếng Mường, ngôn ngữ của người Mường, gần với tiếng Việt, thuộc ngữ hệ Nam Á.
- Một tên gọi của tỉnh Hòa Bình: tỉnh Mường.