Linden, Bern
Giao diện
Linden | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Bern-Mittelland |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 13,3 km2 (51 mi2) |
Độ cao | 916 m (3,005 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 1.281 |
• Mật độ | 9,6/km2 (25/mi2) |
Mã bưu chính | 3673 |
Mã SFOS | 0614 |
Giáp với | Aeschlen, Bowil, Buchholterberg, Freimettigen, Niederhünigen, Oberdiessbach, Oberhünigen, Röthenbach im Emmental |
Trang web | www SFSO statistics |
Linden BE là một đô thị trong huyện Bern-Mittelland, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 13,23 km2,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 1304 người.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]