Hyophorbe
Giao diện
Hyophorbe | |
---|---|
Hyophorbe indica | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân họ (subfamilia) | Arecoideae |
Tông (tribus) | Chamaedoreeae |
Chi (genus) | Hyophorbe Gaertn., 1791 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Hyophorbe là một chi có khoảng 5 loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae, bản địa của quần đảo Mascarene.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:
- Hyophorbe amaricaulis Mart. (1849)
- Hyophorbe indica Gaertn. (1791)
- Hyophorbe lagenicaulis (L.H.Bailey) H.E.Moore (1976)
- Hyophorbe vaughanii L.H.Bailey (1942)
- Hyophorbe verschaffeltii H.Wendl. (1866)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ World Checklist of Selected Plant Families: Hyophorbe
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hyophorbe tại Wikispecies
- Hyophorbe tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
- Flora of China Editorial Committee. 2010. Flora of China (Acoraceae through Cyperaceae). 23: 1–515. In C. Y. Wu, P. H. Raven & D. Y. Hong (eds.) Fl. China. Science Press & Vườn Bách thảo Missouri Press, Beijing & St. Louis.