Hylodidae
Giao diện
Hylodidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylodidae Günther, 1858 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hylodidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 42 loài.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Hylodidae gồm các chi sau:
- Crossodactylus Duméril & Bibron, 1841: 11 loài
- Hylodes Fitzinger, 1826: 24 loài
- Megaelosia Miranda-Ribeiro, 1923: 7 loài
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hylodidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hylodidae.
Wikispecies có thông tin sinh học về Hylodidae
- Frost, Darrel R. 2013. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 5.6 (ngày 9 tháng 1 năm 2013). Electronic Database accessible at http://research.amnh.org/vz/herpetology/amphibia/?action=references&id=16725. American Museum of Natural History, New York, USA.
- Günther, 1858: On the Systematic Arrangement of th Tailless Batrachians and the Structure of Rhinophrynus dorsalis. Proceedings of the Zoological Society of London, vol. 26, tr. 339-352 (texte intégral).
- Hylodidae tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Hylodidae tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).