Hippoboscidae
Giao diện
Hippoboscidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae Samouelle, 1819 |
phân họ | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hippoboscidae là mộ họ ruồi ký sinh trong bộ Ruồi.[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân họ Ornithomyinae Bigot, 1853
- Chi Allobosca Speiser, 1899 (1 loài)
- Chi Austrolfersia Bequaert, 1953 (1 loài)
- Chi Crataerina von Olfers, 1816 (8 loài)
- Chi Icosta Speiser, 1905 (52 loài)
- Chi Microlynchia Lutz, 1915 (4 loài)
- Chi Myophthiria Róndani, 1875 (13 loài)
- Chi Olfersia Leach, 1817 (7 loài)
- Chi Ornithoctona Speiser, 1902 (12 loài)
- Chi Ornithoica Róndani, 1878 (24 loài)
- Chi Ornithomya Latreille, 1802 (29 loài)
- Chi Ornithophila Róndani, 1879 (2 loài)
- Chi Ortholfersia Speiser, 1902 (4 loài)
- Chi Phthona Maa, 1969 (3 loài)
- Chi Proparabosca Theodor & Oldroyd 1965 (1 loài)
- Chi Pseudolynchia Bequaert, 1926 (5 loài)
- Chi Stilbometopa Coquillett, 1899 (5 loài)
- Phân họ Hippoboscinae
- Chi Hippobosca Linnaeus, 1758 (7 loài)
- Chi Struthibosca Maa, 1963 (1 loài)
- Phân họ Lipopteninae
- Chi Lipoptena Nitzsch, 1818 (30 loài)
- Chi Melophagus Latreille, 1802 (3 loài)
- Chi Neolipoptena Bequaert, 1942 (1 loài)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Maa, T. C. (1969). “A Revised Checklist and Concise Host Index of Hippoboscidae (Diptera)” (PDF). Pacific Insects Monograph. Honolulu: Bishop Museum, Honolulu, Hawaii. 20: 261–299.
- ^ Hutson, A.M (1984). Diptera: Keds, flat-flies & bat-flies (Hippoboscidae & Nycteribiidae). Handbooks for the Identification of British Insects. 10 pt 7. Royal Entomological Society of London. tr. 84.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Hippoboscidae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hippoboscidae.
- Jackson S. Whitman, Nixon Wilson (April–June 1992). “Incidence of Louse-flies (Hippoboscidae) in Some Alaskan Birds” (PDF). North American Bird Bander. 17 (2): 65–8.
- Sheep Ked
- Pigeon Louse Fly
- Pseudolychia canariensis as Vector of Pigeon Malaria
- Halos L, Jamal T, Maillard R, và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2004). “Role of Hippoboscidae flies as potential vectors of Bartonella spp. infecting wild and domestic ruminants”. Appl. Environ. Microbiol. 70 (10): 6302–5. doi:10.1128/AEM.70.10.6302-6305.2004. PMC 522062. PMID 15466580.[liên kết hỏng]
- Photograph of A Louse Fly
- Images from Diptera.info.[1]
- Images from BugGuide [2]
- Pseudolychia canariensis, pigeon louse fly on the UF / IFAS Featured Creatures Web site
- Lipoptena mazamae, Neotropical deer ked on the UF / IFAS Featured Creatures Web site