K League 1
Giao diện
(Đổi hướng từ K League Classic)
Mùa giải hiện tại: K League 1 2024 | |
Thành lập | 1983 |
---|---|
Quốc gia | Hàn Quốc |
Liên đoàn | AFC |
Số đội | 12 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | K League 2 |
Cúp trong nước | FA Cup |
Cúp quốc tế | AFC Champions League Elite AFC Champions League Two |
Đội vô địch hiện tại | Ulsan Hyundai (lần thứ 4) (2023) |
Đội vô địch nhiều nhất | Jeonbuk Huyndai Mortors FC (9 lần) |
Đối tác truyền hình | KBS, SPOTV |
Trang web | Trang chủ |
K League 1 | |
Hangul | K리그 클래식 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | K rigeu keullaesik |
McCune–Reischauer | K rigŭ k'ŭllaesik |
K League 1 (Tiếng Hàn: K리그1) là một giải bóng đá chuyên nghiệp của Hàn Quốc. Là hạng đấu cao nhất trong Hệ thống các giải bóng đá Hàn Quốc, bao gồm 12 câu lạc bộ tranh tài.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Cấu trúc
[sửa | sửa mã nguồn]Các câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Trụ sở | Sân vận động | Mùa đầu tiên tại giải VĐQG |
Giai đoạn hiện tại tại giải VĐQG |
---|---|---|---|---|
Daegu FC | Daegu | DGB Daegu Bank Park | 2003 | 2017– |
Daejeon Hana Citizen | Daejeon | Sân vận động World Cup Daejeon | 1997 | 2023– |
Gangwon FC | Chuncheon, Gangwon | Sân vận động Chuncheon Songam Sân vận động Gangneung |
2009 | 2017– |
Gwangju FC | Gwangju | Sân vận động bóng đá Gwangju | 2011 | 2023– |
Incheon United | Incheon | Sân vận động bóng đá Incheon | 2004 | 2004– |
Jeju United | Seogwipo, Jeju | Sân vận động World Cup Jeju | 1983 | 2021– |
Jeonbuk Hyundai Motors | Jeonju, Jeolla Bắc | Sân vận động World Cup Jeonju | 1995 | 1995– |
Pohang Steelers | Pohang, Gyeongsang Bắc | Pohang Steel Yard | 1983 | 1983– |
FC Seoul | Seoul | Sân vận động World Cup Seoul | 1984 | 1984– |
Suwon FC | Suwon, Gyeonggi | Sân vận động Suwon | 2016 | 2021– |
Suwon Samsung Bluewings | Suwon, Gyeonggi | Sân vận động World Cup Suwon | 1996 | 1996– |
Ulsan Hyundai | Ulsan | Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu | 1984 | 1984– |
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Seongnam FC là đội thành công nhất về mặt danh hiệu, với 7 lần nâng cúp.
- Nguyên tắc thống kê chính thức của K League là câu lạc bộ sẽ kế thừa lịch sử và kết quả của câu lạc bộ tiền thân.
Theo mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Theo câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Năm vô địch | Năm á quân |
---|---|---|---|---|
Seongnam FC | 1993, 1994, 1995, 2001, 2002, 2003, 2006 | 1992, 2007, 2009 | ||
Jeonbuk Hyundai Motors | 2009, 2011, 2014, 2015, 2017, 2018, 2019 | 2012, 2016 | ||
FC Seoul | 1985, 1990, 2000, 2010, 2012, 2016 | 1986, 1989, 1993, 2001, 2008 | ||
Pohang Steelers | 1986, 1988, 1992, 2007, 2013 | 1985, 1987, 1995, 2004 | ||
Suwon Samsung Bluewings | 1998, 1999, 2004, 2008 | 1996, 2006, 2014, 2015 | ||
Busan IPark | 1984, 1987, 1991, 1997 | 1983, 1990, 1999 | ||
Ulsan Hyundai | 1996, 2005 | 1988, 1991, 1998, 2002, 2003, 2011, 2013, 2019 | ||
Jeju United | 1989 | 1984, 1994, 2000, 2010, 2017 | ||
Hallelujah FC | 1983 | |||
Jeonnam Dragons | 1997 | |||
Incheon United | 2005 | |||
Gyeongnam FC | 2018 |
Theo Thành phố/Khu vực[sửa | sửa mã nguồn]
Theo tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về K League 1. |