Euterpe precatoria
Giao diện
Euterpe precatoria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Euterpe |
Loài (species) | E. precatoria |
Danh pháp hai phần | |
Euterpe precatoria Mart.[1] |
Euterpe precatoria là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Euterpe precatoria”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2007.
- ^ The Plant List (2010). “Euterpe precatoria”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Euterpe precatoria tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euterpe precatoria tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Euterpe precatoria”. International Plant Names Index.