Bước tới nội dung

Draguignan (quận)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quận Draguignan
—  Quận  —
Quận Draguignan trên bản đồ Thế giới
Quận Draguignan
Quận Draguignan
Quốc gia Pháp
Quận lỵDraguignan
Diện tích
 • Tổng cộng2,417 km2 (933 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng264,632
 • Mật độ110/km2 (280/mi2)
 

Quận Draguignan là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Var, ở Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 12 tổng và 58 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Draguignan là:

  1. Callas
  2. Comps-sur-Artuby
  3. Draguignan
  4. Fayence
  5. Fréjus
  6. Grimaud
  7. Lorgues
  8. Le Luc
  9. Le Muy
  10. Saint-Raphaël
  11. Saint-Tropez
  12. Salernes

Các xã của quận Draguignan, và mã INSEE là:

1. Ampus (83003) 2. Bagnols-en-Forêt (83008) 3. Bargemon (83011) 4. Bargème (83010)
5. Brenon (83022) 6. Callas (83028) 7. Callian (83029) 8. Cavalaire-sur-Mer (83036)
9. Châteaudouble (83038) 10. Châteauvieux (83040) 11. Claviers (83041) 12. Cogolin (83042)
13. Comps-sur-Artuby (83044) 14. Draguignan (83050) 15. Fayence (83055) 16. Figanières (83056)
17. Flayosc (83058) 18. Fréjus (83061) 19. Gassin (83065) 20. Grimaud (83068)
21. La Bastide (83013) 22. La Croix-Valmer (83048) 23. La Garde-Freinet (83063) 24. La Martre (83074)
25. La Motte (83085) 26. La Môle (83079) 27. La Roque-Esclapon (83109) 28. Le Bourguet (83020)
29. Le Cannet-des-Maures (83031) 30. Le Luc (83073) 31. Le Muy (83086) 32. Le Thoronet (83136)
33. Les Adrets-de-l'Estérel (83001) 34. Les Arcs (83004) 35. Les Mayons (83075) 36. Lorgues (83072)
37. Mons (83080) 38. Montauroux (83081) 39. Montferrat (83082) 40. Le Plan-de-la-Tour (83094)
41. Puget-sur-Argens (83099) 42. Ramatuelle (83101) 43. Rayol-Canadel-sur-Mer (83152) 44. Roquebrune-sur-Argens (83107)
45. Saint-Paul-en-Forêt (83117) 46. Saint-Raphaël (83118) 47. Saint-Tropez (83119) 48. Sainte-Maxime (83115)
49. Salernes (83121) 50. Seillans (83124) 51. Tanneron (83133) 52. Taradeau (83134)
53. Tourrettes (83138) 54. Tourtour (83139) 55. Trans-en-Provence (83141) 56. Trigance (83142)
57. Vidauban (83148) 58. Villecroze (83149)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]