Bước tới nội dung

Danh sách cụm sao cầu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hình ảnh cụm sao cầu VVV CL001 chụp bởi VISTA của ESO. Bên phải là cụm sao hình cầu UKS 1 và bên trái là một khám phá mới khó thấy hơn nhiều, VVV CL001.[1]

Danh sách các cụm sao cầu.

Dải Ngân Hà

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là các cụm sao cầu nằm trong quầng thiên hà của Dải Ngân Hà. Để đối chiếu, tọa độ thiên thể kỷ nguyên J2000 của Trung tâm Ngân HàXích kinh 17h 45m 40.04s, Xích vĩ −29° 00′ 28.1″. Các cụm sao cầu nằm trong chòm sao Xà PhuNhân Mã chiếm phần lớn, cả hai đều nằm theo hướng của lõi thiên hà.

Ứng cử viên và các cụm sao cầu đã biết trong Dải Ngân Hà[2]
Định danh Kỷ nguyên J2000 Chòm sao Cấp sao
biểu kiến
Đường kính

()

Khoảng cách (kpc) Ghi chú và nguồn
Xích kinh Xích vĩ
FSR 9 18h 28m 30.6s −31° 54′ 24″ Cung Thủ 7.2 6.9 [3]
FSR 19 17h 35m 38.4s −21° 04′ 12″ Xà Phu N/A không rõ 7.2 [4]
FSR 25 17h 41m 43.2s −19° 34′ 16″ Xà Phu N/A không rõ 7.0 [4]
FSR 190 20h 05m 31.3s +33° 34′ 09″ Thiên Nga N/A 20.4 10.0 Ứng viên,[5] có khả năng là một cụm sao mở[6][7]
FSR 584 02h 27m 15s +61° 37′ 28″ Tiên Hậu N/A 6 1.4 Có khả năng là một cụm sao mở[8]
FSR 1716 (VVV CL005) 16h 10m 30.0s −53° 44′ 56″ Củ Xích N/A 3 7.5 [9]
FSR 1758 17h 31m 12s −39° 48′ 30″ Thiên Yết <7 90 11.5
FSR 1767 17h 35m 43.0s −36° 21′ 28″ Thiên Yết 6 10.6 [3]
FSR 1775 17h 56m 05.3s −36° 33′ 57″ Thiên Yết 6 8.9 [3]
FSR 1776 (Minniti 23) 17h 54m 14.40s −36° 09′ 08.64″ Thiên Yết 7.24 [10]
Omega Centauri 13h 26m 47.24s −47° 28′ 46.5″ Bán Nhân Mã 3.9 55 4.84 Cụm sao cầu sáng nhất về mặt trực quan, cụm sao lớn nhất và lớn nhất trong Dải Ngân hà
47 Tucanae 00h 24m 05.67s −72° 04′ 52.6″ Đỗ Quyên 4.09 50 4.5
M2 21h 33m 28.01s −00° 49′ 23.4″ Bảo Bình 6.47 16 17
M3 13h 42m 11.62s +28° 22′ 38.2″ Lạp Khuyển 6.19 18 10.4
M4 16h 23m 35.36s −26° 31′ 32.7″ Thiên Yết 5.63 36 2.2
M5 15h 18m 33.51s +02° 04′ 54.9″ Cự Xà 5.65 21.6 7.5
M9 17h 19m 11.53s −18° 30′ 58.2″ Xà Phu 7.72 12 7.9
M10 16h 57m 09.03s −04° 06′ 00.6″ Xà Phu 6.60 20 4.4
M12 16h 47m 14.18s −01° 56′ 54.7″ Xà Phu 6.70 16 5.04
M13 16h 41m 41.37s +36° 27′ 36.2″ Vũ Tiên 5.78 20 6.8
M14 17h 37m 36.10s −03° 14′ 45.3″ Xà Phu 7.59 11 9.3
M15 21h 29m 58.33s +12° 10′ 01.1″ Phi Mã 6.20 18 10.944
M19 17h 02m 37.80s −26° 16′ 04.7″ Xà Phu 6.77 17 8.8
M22 18h 36m 23.97s −23° 54′ 14.5″ Cung Thủ 5.10 32 3.2
M28 18h 24m 32.81s −24° 52′ 11.2″ Cung Thủ 6.79 11.2 5.5
M30 21h 40m 22.12s −23° 10′ 47.5″ Ma Kết 7.19 12 8.3
M53 13h 12m 55.07s +18° 10′ 05.4″ Hậu Phát 7.61 13 18
M55 19h 39m 59.71s −30° 57′ 53.1″ Cung Thủ 6.32 19 5.4
M56 19h 16m 35.57s +30° 11′ 00.5″ Thiên Cầm 8.27 8.8 10.1
M62 17h 01m 12.80s −30° 06′ 49.4″ Xà Phu 6.45 15 6.8
M68 12h 39m 27.99s −26° 44′ 38.6″ Trường Xà 7.84 11 10.3
M69 18h 31m 23.10s −32° 20′ 53.1″ Cung Thủ 7.64 8.45 8.8
M70 18h 43m 12.76s −32° 17′ 31.6″ Cung Thủ 7.87 8 9.0
M71 19h 53m 46.49s +18° 46′ 45.1″ Thiên Tiễn 8.19 7.2 4.0
M72 20h 53m 27.80s −12° 32′ 13.7″ Bảo Bình 9.27 6.6 16.73
M75 20h 06m 04.75s −21° 55′ 16.2″ Cung Thủ 8.52 6.8 20.9
M79 05h 24m 11.09s −24° 31′ 28.0″ Thiên Thố 7.73 9.6 12.9
M80 16h 17m 02.41s −22° 58′ 33.9″ Thiên Yết 7.33 10 10
M92 17h 17m 07.35s +43° 08′ 09.4″ Vũ Tiên 6.44 14 8.3
M107 16h 32m 31.86s −13° 03′ 13.3″ Xà Phu 7.93 13 6.4
IC 1257 17h 27m 08.5s −07° 05′ 35″ Xà Phu 13.10 5.0 25,0
IC 4499 15h 00m 18.57s −82° 12′ 49.6″ Thiên Yến 9.76 7.6 15
NGC 288 00h 52m 46.37s −26° 34′ 58.7″ Ngọc Phu 8.09 13 8.8
NGC 362 01h 03m 14.26s −70° 50′ 55.6″ Đỗ Quyên 6.40 14 8.5
NGC 1261 03h 12m 16.21s −55° 12′ 59.2″ Thời Chung 8.29 6.85 16.4
NGC 1851 05h 14m 06.53s −40° 02′ 48.8″ Thiên Cáp 7.14 12 12.1
NGC 2298 06h 48m 59.41s −36° 00′ 19.1″ Thuyền Vĩ 9.29 5 10.7
NGC 2419 07h 38m 08.47s +38° 52′ 56.8″ Chi Linh miêu 10.4 4.6 84.2
NGC 2808 09h 12m 03.05s −64° 51′ 48.6″ Thuyền Để 6.20 14 9.6
NGC 3201 10h 17m 36.82s −46° 24′ 44.9″ Thuyền Phàm 6.75 20 5.0
NGC 4147 12h 10m 06.30s +18° 32′ 33.5″ Hậu Phát 10.32 4.4 19
NGC 4372 12h 25m 45.40s −72° 39′ 32.7″ Thương Dăng 7.24 5 5.8
NGC 4833 12h 59m 34.46s −70° 52′ 32.2″ Thương Dăng 6.91 14 6.6
NGC 5053 13h 16m 27.09s +17° 42′ 00.5″ Hậu Phát 9.47 10 17.4
NGC 5286 13h 46m 26.81s −51° 22′ 25.7″ Bán Nhân Mã 7.34 11 11.0
NGC 5466 14h 05m 27.29s +28° 32′ 04.0″ Mục Phu 9.04 9 15.9
NGC 5634 14h 29m 37.23s −05° 58′ 35.1″ Xử Nữ 9.47 5.5 25.2
NGC 5694 14h 39m 36.29s −26° 32′ 20.2″ Trường Xà 10.17 4.3 35.0
NGC 5824 15h 03m 58.63s −33° 04′ 04.8″ Sài Lang 9.09 7.2 32.0
NGC 5897 15h 17m 24.50s −21° 00′ 37.0″ Thiên Bình 8.53 11 7.4
NGC 5927 15h 28m 00.69s −50° 40′ 22.5″ Sài Lang 8.01 6 7.7
NGC 5946 15h 35m 28.52s −50° 39′ 34.8″ Củ Xích 9.61 3 10.6
NGC 5986 15h 46m 03.25s −37° 47′ 10.6″ Sài Lang 7.52 9.7 10.4
NGC 6101 16h 25m 48.12s −72° 12′ 06.9″ Thiên Yến 9.16 5 14.6
NGC 6144 16h 27m 13.86s −26° 01′ 24.6″ Thiên Yết 9.01 7.4 8.9
NGC 6139 16h 27m 40.37s −38° 50′ 55.7″ Thiên Yết 8.99 8.1 10.1
NGC 6229 16h 46m 58.84s +47° 31′ 39.9″ Vũ Tiên 9.39 4.5 30.5
NGC 6235 16h 53m 25.31s −22° 10′ 38.8″ Xà Phu 9.97 5 11.5
NGC 6256 16h 59m 32.62s −37° 07′ 17.0″ Thiên Yết 11.29 4.1 10.3
NGC 6284 17h 04m 28.65s −24° 45′ 53.5″ Xà Phu 8.83 6.1 15.3
NGC 6287 17h 05m 09.13s −22° 42′ 29.6″ Xà Phu 9.35 4.9 9.3
NGC 6293 17h 10m 10.20s −26° 34′ 55.5″ Xà Phu 8.22 8.1 9.5
NGC 6304 17h 14m 32.25s −29° 27′ 43.7″ Xà Phu 8.22 8 5.9
NGC 6316 17h 16m 37.30s −28° 08′ 24.2″ Xà Phu 8.43 5.2 10.4
NGC 6325 17h 17m 59.21s −23° 45′ 57.6″ Xà Phu 10.33 4.1 7.8
NGC 6342 17h 21m 10.08s −19° 35′ 14.4″ Xà Phu 9.66 4.2 8.5
NGC 6356 17h 23m 34.96s −17° 48′ 47.0″ Xà Phu 8.25 10 15.2
NGC 6355 17h 23m 58.60s −26° 21′ 12.3″ Xà Phu 9.14 4.2 9.5
NGC 6352 17h 25m 29.11s −48° 25′ 19.8″ Thiên Đàn 7.96 9 5.6
NGC 6362 17h 31m 54.99s −67° 02′ 54.0″ Thiên Đàn 7.73 15 7.6
NGC 6366 17h 27m 44.24s −05° 04′ 47.5″ Xà Phu 9.20 13 3.6
NGC 6380 17h 34m 28.00s −39° 04′ 09.0″ Thiên Yết 11.31 3.6 10.9
NGC 6388 17h 36m 17.23s −44° 44′ 06.9″ Thiên Yết 6.72 10.2 10.0
NGC 6397 17h 40m 42.04s −53° 40′ 26.3″ Thiên Đàn 5.73 31 2.4
NGC 6401 17h 38m 36.60s −23° 54′ 34.2″ Xà Phu 9.45 4.9 10.6
NGC 6426 17h 44m 54.65s +03° 10′ 12.5″ Xà Phu 11.01 4.2 20.6
NGC 6440 17h 48m 52.70s −20° 21′ 36.9″ Cung Thủ 9.2 4.4 8.5
NGC 6441 17h 50m 13.03s −37° 03′ 04.6″ Thiên Yết 7.15 9.6 13.5
NGC 6453 17h 50m 51.70s −34° 35′ 57.0″ Thiên Yết 10.08 7.6 11.6
NGC 6496 17h 59m 02.84s −44° 15′ 57.4″ Thiên Yết 8.54 5.8 11.3
NGC 6517 18h 01m 50.52s −08° 57′ 31.6″ Xà Phu 10.23 4 10.6
NGC 6522 18h 03m 34.02s −30° 02′ 02.1″ Cung Thủ 8.27 9.2 7.7
NGC 6528 18h 04m 49.64s −30° 03′ 21.8″ Cung Thủ 9.60 5 7.9
NGC 6535 18h 03m 50.51s −00° 17′ 51.5″ Cự Xà 10.47 3.4 6.7
NGC 6539 18h 04m 49.68s −07° 35′ 09.0″ Cự Xà 9.33 7.9 7.8
NGC 6540 18h 06m 08.60s −27° 45′ 55.0″ Cung Thủ 9.30 1.5 5.3
NGC 6541 18h 08m 02.28s −43° 42′ 53.6″ Nam Miện 6.30 15 7.0
NGC 6544 18h 07m 20.58s −24° 59′ 50.7″ Cung Thủ 7.77 9.1 2.9
NGC 6553 18h 09m 17.60s −25° 54′ 31.3″ Cung Thủ 8.06 9.1 6.01
NGC 6558 18h 10m 17.80s −31° 45′ 50.0″ Cung Thủ 9.26 4.1 7.4
NGC 6569 18h 13m 38.80s −31° 49′ 36.8″ Cung Thủ 8.55 6.2 10.9
NGC 6584 18h 18m 37.60s −52° 12′ 56.8″ Viễn Vọng Kính 8.27 6.8 13.6
NGC 6624 18h 23m 40.51s −30° 21′ 39.9″ Cung Thủ 7.87 8.8 7.91
NGC 6638 18h 30m 56.10s −25° 29′ 50.9″ Cung Thủ 9.02 7.15 9.4
NGC 6642 18h 31m 54.10s −23° 28′ 32.8″ Cung Thủ 9.13 5.8 8.1
NGC 6652 18h 35m 45.66s −32° 59′ 25.8″ Cung Thủ 8.62 6 10.0
NGC 6712 18h 53m 04.30s −08° 42′ 22.0″ Thuẫn Bài 8.10 9.8 8.1
NGC 6717 18h 55m 06.04s −22° 42′ 04.1″ Cung Thủ 9.28 5.2 7.1
NGC 6723 18h 59m 33.15s −36° 37′ 56.1″ Cung Thủ 7.01 13 8.7
NGC 6749 19h 05m 15.30s +01° 54′ 03.0″ Thiên Ưng 12.44 4 7.9
NGC 6752 19h 10m 52.11s −59° 59′ 02.2″ Khổng Tước 5.40 29 4.0
NGC 6760 19h 11m 12.01s +01° 01′ 49.8″ Thiên Ưng 8.88 9.6 7.4
NGC 6934 20h 34m 11.49s +07° 24′ 15.5″ Hải Đồn 8.83 7.05 16
NGC 7006 21h 01m 29.38s +16° 11′ 14.1″ Hải Đồn 10.56 3.6 42
NGC 7492 23h 08m 26.63s −15° 36′ 41.4″ Bảo Bình 11.29 4.2 26.3
2MASS-GC01 18h 08m 21.81s −19° 49′ 47.0″ Cung Thủ 27.74 3.3 3.6
2MASS-GC02 18h 09m 36.50s −20° 46′ 44″ Cung Thủ 24.60 1.9 4.9
2MASS-GC03 (FSR 1735) 16h 52m 10.6s −47° 03′ 29″ Thiên Đàn 12.90 0.8 9.8
2MASS-GC04 (FSR 1767) 17h 35m 44.8s −36° 21′ 42″ Thiên Yết N/A không rõ 1.5 Tranh cãi[11][12]
Arp-Madore 1 03h 55m 02.30s −49° 36′ 55.0″ Thời Chung 15.72 0.5 123.3
Arp-Madore 4 13h 56m 21.70s −27° 10′ 03.0″ Trường Xà 15.89 3 32.2
BH 140 12h 53m 00.3s −67° 10′ 28″ Musca [13][14]
Camargo 1102 17h 21m 44.9s −26° 32′ 40″ Xà Phu 8.2 [15][16]
Camargo 1103 18h 06m 31.3s −25° 09′ 42″ Cung Thủ 5.0 [17][16]
Camargo 1104 18h 05m 14.2s −24° 58′ 46″ Cung Thủ 5.4 [18][16]
Camargo 1105 17h 36m 33.9s −28° 18′ 39″ Xà Phu 5.8 [19][16]
Camargo 1106 17h 32m 34.3s −30° 16′ 48″ Thiên Yết 4.5 [20][16]
Camargo 1107 17h 36m 58.2s −30° 08′ 50″ Thiên Yết 4.0 Ứng viên[21][22]
Camargo 1108 17h 46m 04.2s −30° 51′ 53″ Thiên Yết 3.3 Ứng viên[23][22]
Camargo 1109 17h 47m 26.6s −26° 38′ 52″ Cung Thủ 4.3 Ứng viên[24][22]
DB 44 17h 46m 35.0s −24° 53′ 28″ Cung Thủ 6 8 Ứng viên[3]
Djorgovski 1 17h 47m 28.30s −33° 03′ 56.0″ Thiên Yết 13.6 2 13.7
Djorgovski 2 18h 01m 49.1s −27° 49′ 33″ Cung Thủ 9.90 9.9 6.3
E 3 cluster 09h 20m 57.07s −77° 16′ 54.8″ Yển Diên 11.35 10 8.1
Eridanus globular cluster 04h 24m 44.5s −21° 11′ 13″ Eridanus 14.70 1.0 90.0
ESO 224-8 (BH 176) 15h 39m 07.45s −50° 03′ 09.8″ Củ Xích 14 3 18.9
ESO 280-SC06 18h 09m 06.0s −46° 25′ 23″ Thiên Đàn 12.00 1.5 21.4
ESO 393-12 17h 38m 37.6s −35° 39′ 02″ Thiên Yết 6 8.2 [3]
ESO 452-SC 11 16h 39m 25.45s −28° 23′ 55.3″ Thiên Yết 12 1.2 8.3
ESO 456-09 17h 53m 54.3s −32° 27′ 58″ Thiên Yết 6 7.6 [3]
ESO 456-78 (AL 3, BH 261) 18h 14m 06.60s −28° 38′ 06.0″ Cung Thủ 11 1.3 6.5
ESO 92-18 10h 14m 55.2s −64° 36′ 40″ Carina 6 10.6
Ferrero 54 08h 33m 48.3s −44° 26′ 49″ Thuyền Phàm 6 7.1 [5][25]
Gaia 1 06h 45m 52.8s −16° 45′ 00″ Đại Khuyển 4.6 Có khả năng là một cụm sao mở[26]
Gaia 2 01h 52m 28.8s +53° 02′ 24″ Anh Tiên 6 4.91 [26][5][25]
Garro 1 14h 09m 00.0s −65° 37′ 12″ Circinus 15.5 [27]
GLIMPSE-C01 18h 48m 49.7s −01° 29′ 50″ Thiên Ưng 22.24 4.2
Gran 1 17h 58m 36.61s −32° 01′ 10.72″ Củ Xích 8.8 [28]
Gran 2 17h 11m 33.6s −24° 50′ 56.4″ Xà Phu 12.56 16.60 [29]
Gran 3 (Patchick 125) 17h 05m 01.4s −35° 29′ 45.6″ Thiên Yết 12.63 4 12.02 [29][30][5]
Gran 4 18h 32m 27.1s −23° 06′ 50.4″ Cung Thủ 11.81 22.49 [29]
Gran 5 17h 48m 54.7s −24° 10′ 12.0″ Cung Thủ 12.11 4.47 [29]
Haute-Provence 1 (HP 1) 17h 31m 05.2s −29° 58′ 54″ Xà Phu 11.59 1.2 8.2
IC 1276 (Palomar 7) 18h 10m 44.20s −07° 12′ 27.4″ Cự Xà 10.34 8.0 5.4
Kim 1 22h 11m 41.3s +07° 01′ 31.8″ Phi Mã 19.8 [31]
Kim 2 (Indus I) 21h 08m 49.97s −51° 09′ 48.6″ Ấn Đệ An 105 [32]
Kim 3 13h 22m 45.2s −30° 36′ 03.6″ Bán Nhân Mã 15.14 [33]
Koposov 1 11h 59m 18.50s +12° 15′ 36.0″ Xử Nữ 14.2 không rõ 48.3
Koposov 2 07h 58m 17.00s +26° 15′ 18.0″ Song Tử 17.6 không rõ 33.7
Kronberger 49 18h 10m 23.9s −23° 20′ 25″ Cung Thủ N/A 6 8.3 Cụm sao cầu, hoặc một khoảng trống trong phân bố bụi giữa các vì sao tương tự như Cửa sổ Baade[34][3]
Laevens 1 (Crater cluster) 11h 36m 16.2s −10° 52′ 38.8″ Cự Tước 0.47 145
Laevens 3 21h 06m 55.05s −14° 59′ 03.84″ Hải Đồn 61.4 [35]
Liller 1 17h 33m 24.50s −33° 23′ 20.4″ Thiên Yết 16.77 6.8 8.2
Lynga 7 16h 11m 03.65s −55° 19′ 04.0″ Củ Xích 10.18 2.5 8.0
Mercer 3 (GLIMPSE-C02) 18h 18m 30.50s −16° 58′ 38.0″ Cung Thủ không rõ không rõ 5.5
Mercer 5 18h 23m 19.8s −13° 40′ 07″ Thuẫn Bài N/A 2 5.5 [36]
Minniti 1 18h 34m 48s −28° 42′ 42″ Cung Thủ 8.1 Ứng viên[37]
Minniti 2 18h 30m 02s −28° 26′ 24″ Cung Thủ 6.6 Ứng viên[37]
Minniti 3 18h 20m 23s −32° 24′ 30″ Cung Thủ 7 Ứng viên[37]
Minniti 4 18h 15m 35s −28° 18′ 00″ Cung Thủ 5.3 Ứng viên[37]
Minniti 5 17h 57m 06s −35° 41′ 24″ Thiên Yết 8.5 Ứng viên[37]
Minniti 6 18h 08m 22s −31° 06′ 18″ Cung Thủ 8.4 Ứng viên[37]
Minniti 7 18h 01m 36s −33° 55′ 06″ Cung Thủ 6.8 Ứng viên[37]
Minniti 8 18h 22m 19s −26° 37′ 42″ Cung Thủ 7.2 Ứng viên[37]
Minniti 9 17h 10m 30s −33° 15′ 06″ Cung Thủ 8.5 Ứng viên[37]
Minniti 10 17h 42m 46s −37° 18′ 54″ Thiên Yết 9.5 Ứng viên[37]
Minniti 11 17h 44m 33s −34° 43′ 24″ Thiên Yết 5.9 Ứng viên[37]
Minniti 12 17h 42m 36s −25° 33′ 24″ Xà Phu 5.6 Ứng viên[37]
Minniti 13 17h 35m 54s −34° 59′ 18″ Thiên Yết 6.2 Ứng viên[37]
Minniti 14 17h 43m 03s −31° 07′ 12″ Thiên Yết 6.3 Ứng viên[37]
Minniti 15 17h 44m 13s −32° 47′ 24″ Thiên Yết 7 Ứng viên[37]
Minniti 16 17h 21m 23s −32° 49′ 18″ Thiên Yết 7 Ứng viên[37]
Minniti 17 18h 11m 37s −29° 32′ 18″ Cung Thủ 6 Ứng viên[37]
Minniti 18 17h 30m 52s −27° 16′ 36″ Xà Phu 7.9 Ứng viên[37]
Minniti 19 17h 40m 31s −33° 57′ 42″ Thiên Yết 8.1 Ứng viên[37]
Minniti 20 17h 51m 03s −29° 50′ 30″ Cung Thủ 7.3 Ứng viên[37]
Minniti 21 17h 50m 41s −34° 14′ 24″ Thiên Yết 7.6 Ứng viên[37]
Minniti 22 17h 48m 51s −33° 03′ 42″ Thiên Yết 8.1 7.4 [37][38]
Minniti 23 17h 54m 14.28s −36° 09′ 08.64″ Thiên Yết 8.4 Ứng viên[39]
Minniti 24 18h 01m 48.00s −28° 21′ 36.72″ Cung Thủ 7.9 Ứng viên[39]
Minniti 26 17h 44m 28.80s −34° 48′ 19.80″ Thiên Yết 7 Ứng viên[39]
Minniti 28 17h 52m 32.28s −33° 29′ 59.28″ Thiên Yết 10.1 Ứng viên[39]
Minniti 29 17h 52m 23.78s −32° 17′ 55.32″ Thiên Yết 9.6 Ứng viên[39]
Minniti 30 17h 54m 03.48s −31° 18′ 37.44″ Thiên Yết 9.9 Ứng viên[39]
Minniti 31 17h 58m 36.79s −27° 38′ 21.48″ Cung Thủ 9.1 Ứng viên[39]
Minniti 32 18h 06m 24.79s −29° 18′ 29.16″ Cung Thủ Ứng viên[39]
Minniti 33 17h 49m 51.79s −30° 44′ 12.48″ Thiên Yết 10.5 Ứng viên[39]
Minniti 34 17h 54m 09.79s −28° 25′ 51.24″ Cung Thủ 8.8 Ứng viên[39]
Minniti 35 17h 52m 07.99s −28° 25′ 14.16″ Cung Thủ 6.8 Ứng viên[39]
Minniti 37 17h 56m 03.48s −29° 34′ 50.16″ Cung Thủ 8.8 Ứng viên[39]
Minniti 38 17h 53m 44.50s −30° 01′ 15.24″ Cung Thủ 8.5 Ứng viên[39]
Minniti 39 17h 52m 23.50s −29° 17′ 40.20″ Cung Thủ 8.8 Ứng viên[39]
Minniti 40 17h 50m 42.48s −29° 36′ 24.48″ Cung Thủ 6.1 Ứng viên[39]
Minniti 41 17h 50m 42.48s −29° 36′ 24.48″ Cung Thủ 8.8 Ứng viên[39]
Minniti 42 17h 36m 37.49s −29° 02′ 16.44″ Xà Phu 10.4 Ứng viên[39]
Minniti 48 17h 33m 18.0s −28° 00′ 02″ Xà Phu 12 8.4 [40]
Palomar 1 03h 33m 20.04s +79° 34′ 51.8″ Tiên Vương 13.18 2.8 11.1
Palomar 2 04h 46m 05.91s +31° 22′ 53.4″ Ngự Phu 13.04 2.2 27.6
Palomar 3 10h 05m 31.90s +00° 04′ 18.0″ Lục Phân Nghi 14.26 1.6 92.4
Palomar 4 11h 29m 16.80s +28° 58′ 24.9″ Đại Hùng 15.65 1.3 109
Palomar 5 15h 16m 05.25s +00° 06′ 41.8″ Cự Xà 11.75 8.0 23
Palomar 6 17h 43m 42.20s −26° 13′ 21.0″ Xà Phu 11.55 1.2 5.8
Palomar 8 18h 41m 29.90s −19° 49′ 33.0″ Cung Thủ 11.02 5.2 12.8
Palomar 10 19h 18m 02.10s +18° 34′ 18.0″ Thiên Tiễn 13.22 4.0 5.9
Palomar 11 19h 45m 14.40s −08° 00′ 26.0″ Thiên Ưng 9.80 10.0 13.4
Palomar 13 23h 06m 44.44s +12° 46′ 19.2″ Phi Mã 13.47 0.7 26.0
Palomar 14 16h 11m 00.60s +14° 57′ 28.0″ Vũ Tiên 14.74 2.2 74.7
Palomar 15 16h 59m 51.00s −00° 32′ 20.0″ Xà Phu 14.00 3.0 45.0
Patchick 99 18h 15m 47s −29° 48′ 46″ Cung Thủ 6.6 [41]
Patchick 122 09h 42m 30.7s −52° 25′ 41″ Thuyền Phàm 3.2 5.6 [5][25]
Patchick 126 17h 05m 38.6s −47° 20′ 32″ Thiên Đàn 1.8 8.6 [5]
PWM 2 (Pfleiderer 2) 17h 58m 40.00s −05° 04′ 30.0″ Xà Phu không rõ 2.5
Pyxis globular cluster 09h 07m 57.80s −37° 13′ 17.0″ La Bàn 12.9 4.0 40
Riddle 15 19h 11m 08.9s +14° 49′ 59″ Thiên Ưng <2 18.1 [5]
RLGC 1 (Ryu 059) 16h 17m 08.41s −44° 35′ 38.6″ Củ Xích 28.8 [42]
RLGC 2 (Ryu 879) 18h 45m 28.17s −05° 11′ 33.3″ Thuẫn Bài 15.8 [42]
Ruprecht 106 12h 38m 40.20s −51° 09′ 01.0″ Bán Nhân Mã 10.9 2 21.2
Sagittarius II 19h 52m 40.5s −22° 04′ 05″ Cung Thủ 67 Có khả năng là vệ tinh của Sagittarius dSph[43]
Segue 3 21h 21m 31s +19° 07′ 02″ Phi Mã 14.9 1.3 16.9
Terzan 1 17h 35m 47.80s −30° 28′ 11.0″ Thiên Yết 15.9 2.4 6.7
Terzan 2 17h 27m 33.10s −30° 48′ 08.4″ Thiên Yết 14.29 0.6 7.5
Terzan 3 16h 28m 40.08s −35° 21′ 12.5″ Thiên Yết 12 3 8.2
Terzan 4 17h 30m 39.00s −31° 35′ 43.9″ Thiên Yết 16 0.7 7.2
Terzan 5 17h 48m 04.80s −24° 46′ 45.0″ Cung Thủ 13.85 2.4 5.9
Terzan 6 17h 50m 46.38s −31° 16′ 31.4″ Thiên Yết 13.85 1.4 6.8
Terzan 9 18h 01m 38.80s −26° 50′ 23.0″ Cung Thủ 16 0.2 7.1
Terzan 10 18h 03m 36.40s −26° 04′ 21.0″ Cung Thủ 14.9 1.5 5.8
Terzan 11 18h 12m 15.80s −22° 44′ 31.0″ Cung Thủ 15.63 1 6.9
Tonantzintla 2 17h 36m 10.50s −38° 33′ 12.0″ Thiên Yết 12.24 2.2 8.2
UKS 1 17h 54m 27.20s −24° 08′ 43.0″ Cung Thủ 17.29 2 7.8
Willman 1 10h 49m 24.00s +51° 03′ 00.0″ Đại Hùng 15.3 1.75 45
VVV CL001 17h 54m 42.5s −24° 00′ 53″ Cung Thủ N/A N/A 8.23 [44]
VVV CL002 17h 41m 06.30s −28° 50′ 42.3″ Xà Phu N/A N/A 8.6 [45][46]
VVV CL003 17h 38m 54.56s −29° 54′ 25.3″ Xà Phu N/A N/A 13.2 Có khả năng là một cụm sao mở,[47] hoặc một cụm sao cầu Thiên hà xa xôi[46]
VVV CL110 17h 22m 47.0s −34° 41′ 17″ Thiên Yết N/A 6 11.2 Ứng viên,[3] có khả năng là một cụm sao mở[48]
VVV CL119 17h 30m 46.0s −32° 39′ 05″ Thiên Yết 4.8 11.3 Ứng viên[3]
VVV CL128 17h 39m 59.0s −32° 26′ 27″ Thiên Yết N/A 6 11.4 Ứng viên,[3] có khả năng là một cụm sao mở[48]
VVV CL131 17h 41m 17.0s −34° 34′ 02″ Thiên Yết N/A 6 9 [3]
VVV CL143 17h 44m 36.0s −33° 44′ 18″ Thiên Yết N/A 6 8.9 [3]
VVV CL150 17h 50m 41.0s −25° 13′ 06″ Cung Thủ N/A 6 8.1 Ứng viên,[3] có khả năng là một cụm sao mở[48]
VVV CL153 17h 53m 32.0s −25° 22′ 56″ Cung Thủ 3.6 10 Ứng viên[3]
VVV CL154 17h 55m 08.0s −28° 06′ 01″ Cung Thủ 6 8.9 Ứng viên[3]
VVV CL160 18h 06m 57.0s −20° 00′ 40″ Cung Thủ 6 6.8 [3]
Balbinot 1 22h 10m 42.82s +14° 56′ 49.0″ Phi Mã 16.31 7.85 31.9 [49]

Nhóm Địa Phương

[sửa | sửa mã nguồn]
Định danh Kỷ nguyên J2000 Cấp sao
biểu kiến
Đường kính
()
Thiên hà
Xích kinh Xích vĩ
M54 18h 55m 03.33s −30° 28′ 47.5″ 7.60 12 Sag DEG
Arp 2 19h 28m 44.11s −30° 21′ 20.3″ 12.30 2.3 Sag DEG
Terzan 7 19h 17m 43.92s −34° 39′ 27.8″ 12.00 1.2 Sag DEG
Terzan 8 19h 41m 44.41s −33° 59′ 58.1″ 12.40 3.50 Sag DEG
Palomar 12 21h 46m 38.84s −21° 15′ 09.4″ 11.99 2.9 Sag DEG
Whiting 1 02h 02m 57.00s −03° 15′ 10.0″ 15.03 1.2 Sag DEG
NGC 1754 04h 54m 17.9s −70° 26′ 30″ 12.0 3.3 LMC
NGC 1783 04h 59m 08.6s −65° 59′ 15.8″ 10.93 5.3 LMC
NGC 1806 05h 02m 11.180s −67° 59′ 05.89″ 10.6 2.1 LMC
NGC 1818 05h 04m 13.8s −66° 26′ 02″ 9.7 3.4 LMC
NGC 1835 05h 05m 05.7s −69° 24′ 15″ 10.6 5.6 LMC
NGC 1846 05h 07m 34.9s −67° 27′ 32.5″ 11.5 3.8 LMC
NGC 1854 05h 09m 20.1s −68° 50′ 52.8″ 10.4 2.3 LMC
NGC 1866 05h 13m 38.920s −65° 27′ 52.75″ 9.73 5.5 LMC
NGC 1868 05h 14m 36s −63° 57′ 18″ 11.6 3.9 LMC
Reticulum globular cluster 04h 36m 11.30s −58° 51′ 48.0″ 12.7 5 LMC
NGC 121 00h 26m 48.25s −71° 32′ 8.4″ 11.24 3.1 SMC
NGC 1049 (Fornax 3) 02h 39m 52.5s −34° 16′ 08″ 12.9 0.40 Thiên hà lùn Fornax
Fornax 1 N/A N/A N/A N/A Thiên hà lùn Fornax
Fornax 2 N/A N/A N/A N/A Thiên hà lùn Fornax
Fornax 4 N/A N/A N/A N/A Thiên hà lùn Fornax
Fornax 5 N/A N/A N/A N/A Thiên hà lùn Fornax
Fornax 6 N/A N/A N/A N/A Thiên hà lùn Fornax
Hodge IV N/A N/A N/A N/A NGC 147
SD-10 N/A N/A N/A N/A NGC 147
AndI-GC1 N/A N/A N/A N/A Andromeda I
Mayall II 00h 32m 46.51s 39° 34′ 39.7″ 13.7 0.17 Tiên Nữ
G76 N/A N/A N/A N/A Tiên Nữ
037-B327 N/A N/A N/A N/A Tiên Nữ
GALEXASC J003819.45+414713.7 00h 38m 19.5s 41° 47′ 15″ ~17-18 0.033 Tiên Nữ?
Hubble I N/A N/A N/A N/A Messier 110
Hubble II N/A N/A N/A N/A Messier 110
Hubble IV N/A N/A N/A N/A Messier 110
PGC 910901 00h 01m 29.5s −15° 27′ 51″ N/A N/A WLM
Cụm sao cầu trong Sextans B N/A N/A N/A N/A Sextans B

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “VISTA view of the newly discovered globular cluster VVV CL001 and its brighter companion”. ESO Photo Release. ESO. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Milky Way Globular Clusters [1][2], Students for the Exploration and Development of Space
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p Garro, E. R.; Minniti, D.; Gómez, M.; Alonso-García, J.; Ripepi, V.; Fernández-Trincado, J. G.; Vivanco Cádiz, F. (2022). “Inspection of 19 globular cluster candidates in the Galactic bulge with the VVV survey”. Astronomy & Astrophysics. 658: A120. arXiv:2111.08317. Bibcode:2022A&A...658A.120G. doi:10.1051/0004-6361/202141819. S2CID 244130404.
  4. ^ a b Obasi, C.; Gómez, M.; Minniti, D.; Alonso-García, J. (2021). “Confirmation of two new Galactic bulge globular clusters: FSR 19 and FSR 25”. Astronomy & Astrophysics. 654: A39. arXiv:2106.09098. Bibcode:2021A&A...654A..39O. doi:10.1051/0004-6361/202141332. S2CID 235458016.
  5. ^ a b c d e f g Garro, E. R.; Minniti, D.; Alessi, B.; Patchick, D.; Kronberger, M.; Alonso-García, J.; Fernández-Trincado, J. G.; Gómez, M.; Hempel, M.; Pullen, J. B.; Saito, R. K.; Ripepi, V.; Zelada Bacigalupo, R. (2022). “Unveiling the nature of 12 new low-luminosity Galactic globular cluster candidates”. Astronomy & Astrophysics. 659: A155. arXiv:2112.13591. Bibcode:2022A&A...659A.155G. doi:10.1051/0004-6361/202142248. S2CID 245502290.
  6. ^ Froebrich, D.; Meusinger, H.; Scholz, A. (2008). “NTT follow-up observations of star cluster candidates from the FSR catalogue”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 390 (4): 1598. arXiv:0808.2159. Bibcode:2008MNRAS.390.1598F. doi:10.1111/j.1365-2966.2008.13849.x. S2CID 12720305.
  7. ^ Froebrich, D.; Meusinger, H.; Davis, C. J. (2008). “FSR 0190: Another old distant Galactic cluster”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society: Letters. 383 (1): L45–L49. arXiv:0710.2030. Bibcode:2008MNRAS.383L..45F. doi:10.1111/j.1745-3933.2007.00409.x. S2CID 14622566.
  8. ^ Bica, E.; Bonatto, C.; Ortolani, S.; Barbuy, B. (2007). “FSR 584 – a new globular cluster in the Galaxy?”. Astronomy & Astrophysics. 472 (2): 483–488. arXiv:0709.3315. Bibcode:2007A&A...472..483B. doi:10.1051/0004-6361:20078029. S2CID 17323227.
  9. ^ Minniti, Dante; và đồng nghiệp (2017). “FSR 1716: A New Milky Way Globular Cluster Confirmed Using VVV RR Lyrae Stars”. The Astrophysical Journal. 838 (1): L14. arXiv:1703.02033. Bibcode:2017ApJ...838L..14M. doi:10.3847/2041-8213/838/1/L14. S2CID 53592610.
  10. ^ Dias, B.; Palma, T.; Minniti, D.; Fernández-Trincado, J. G.; Alonso-García, J.; Barbuy, B.; Clariá, J. J.; Gomez, M.; Saito, R. K. (2022). “FSR 1776: A new globular cluster in the Galactic bulge?”. Astronomy & Astrophysics. 657: A67. arXiv:2110.00868. Bibcode:2022A&A...657A..67D. doi:10.1051/0004-6361/202141580. S2CID 238259386.
  11. ^ De La Fuente Marcos, R.; De La Fuente Marcos, C.; Reilly, D. (2014). “Gravitational interactions between globular and open clusters: An introduction”. Astrophysics and Space Science. 349 (1): 379–400. arXiv:1309.3138. Bibcode:2014Ap&SS.349..379D. doi:10.1007/s10509-013-1635-7. S2CID 118380534.
  12. ^ Bonatto, C.; Bica, E.; Ortolani, S.; Barbuy, B. (2009). “Further probing the nature of FSR 1767”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 397 (2): 1032–1040. Bibcode:2009MNRAS.397.1032B. doi:10.1111/j.1365-2966.2009.15020.x.
  13. ^ “Cl VdBH 140”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  14. ^ Cantat-Gaudin, T.; Jordi, C.; Vallenari, A.; Bragaglia, A.; Balaguer-Núñez, L.; Soubiran, C.; Bossini, D.; Moitinho, A.; Castro-Ginard, A.; Krone-Martins, A.; Casamiquela, L.; Sordo, R.; Carrera, R. (2018). “A Gaia DR2 view of the open cluster population in the Milky Way”. Astronomy & Astrophysics. 618: A93. arXiv:1805.08726. Bibcode:2018A&A...618A..93C. doi:10.1051/0004-6361/201833476. S2CID 56245426.
  15. ^ “Camargo 1102”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  16. ^ a b c d e Camargo, Denilso (2018). “Five New Globular Clusters Discovered in the Galactic Bulge”. The Astrophysical Journal. 860 (2): L27. Bibcode:2018ApJ...860L..27C. doi:10.3847/2041-8213/aacc68. S2CID 125763526.
  17. ^ “Camargo 1103”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  18. ^ “Camargo 1104”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  19. ^ “Camargo 1105”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  20. ^ “Camargo 1106”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  21. ^ “Camargo 1107”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
  22. ^ a b c Camargo, D.; Minniti, D. (2019). “Three candidate globular clusters discovered in the Galactic bulge”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society: Letters. 484 (1): L90–L94. arXiv:1901.08574. Bibcode:2019MNRAS.484L..90C. doi:10.1093/mnrasl/slz010.
  23. ^ “Camargo 1108”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
  24. ^ “Camargo 1108”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
  25. ^ a b c Garro, Elisa R.; Fernández-Trincado, José G.; Minniti, Dante; Moya, Wisthon H.; Palma, Tali; Beers, Timothy C.; Placco, Vinicius M.; Barbuy, Beatriz; Sneden, Chris; Alves-Brito, Alan; Dias, Bruno; Afşar, Melike; Frelijj, Heinz; Lane, Richard R. (2023). “Gaia-IGRINS synergy: Orbits of newly identified Milky Way star clusters”. Astronomy & Astrophysics. 669: A136. arXiv:2212.02337. Bibcode:2023A&A...669A.136G. doi:10.1051/0004-6361/202245119. S2CID 254246701.
  26. ^ a b Koposov, Sergey E.; Belokurov, V.; Torrealba, G. (2017). “Gaia 1 and 2. A pair of new Galactic star clusters”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 470 (3): 2702–2709. arXiv:1702.01122. Bibcode:2017MNRAS.470.2702K. doi:10.1093/mnras/stx1182.
  27. ^ Garro, E. R.; Minniti, D.; Gómez, M.; Alonso-García, J.; Barbá, R. H.; Barbuy, B.; Clariá, J. J.; Chené, A. N.; Dias, B.; Hempel, M.; Ivanov, V. D.; Lucas, P. W.; Majaess, D.; Mauro, F.; Moni Bidin, C.; Palma, T.; Pullen, J. B.; Saito, R. K.; Smith, L.; Surot, F.; Ramírez Alegría, S.; Rejkuba, M.; Ripepi, V.; Fernández Trincado, J. (2020). “VVVX-Gaia discovery of a low luminosity globular cluster in the Milky Way disk”. Astronomy & Astrophysics. 642: L19. arXiv:2010.02113. Bibcode:2020A&A...642L..19G. doi:10.1051/0004-6361/202039233. S2CID 222134078.
  28. ^ Gran, F.; Zoccali, M.; Contreras Ramos, R.; Valenti, E.; Rojas-Arriagada, A.; Carballo-Bello, J. A.; Alonso-García, J.; Minniti, D.; Rejkuba, M.; Surot, F. (2019). “Globular cluster candidates in the Galactic bulge: Gaia and VVV view of the latest discoveries”. Astronomy & Astrophysics. 628: A45. arXiv:1904.10872. Bibcode:2019A&A...628A..45G. doi:10.1051/0004-6361/201834986. S2CID 129945585.
  29. ^ a b c d Gran, F.; Zoccali, M.; Saviane, I.; Valenti, E.; Rojas-Arriagada, A.; Contreras Ramos, R.; Hartke, J.; Carballo-Bello, J. A.; Navarrete, C.; Rejkuba, M.; Olivares Carvajal, J. (2022). “Hidden in the haystack: Low-luminosity globular clusters towards the Milky Way bulge”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 509 (4): 4962–4981. arXiv:2108.11922. Bibcode:2022MNRAS.509.4962G. doi:10.1093/mnras/stab2463.
  30. ^ Fernández-Trincado, José G.; Minniti, Dante; Garro, Elisa R.; Villanova, Sandro (2022). “APOGEE-2S view of the globular cluster Patchick 125 (Gran 3)”. Astronomy & Astrophysics. 657: A84. arXiv:2111.04151. doi:10.1051/0004-6361/202142222. S2CID 240186972.
  31. ^ Kim, Dongwon; Jerjen, Helmut (2015). “A Hero's Little Horse: Discovery of a Dissolving Star Cluster in Pegasus”. The Astrophysical Journal. 799 (1): 73. arXiv:1411.3063. Bibcode:2015ApJ...799...73K. doi:10.1088/0004-637X/799/1/73. S2CID 3111395.
  32. ^ Kim, Dongwon; Jerjen, Helmut; Milone, Antonino P.; MacKey, Dougal; Costa, Gary S. Da (2015). “Discovery of a Faint Outer Halo Milky Way Star Cluster in the Southern Sky”. The Astrophysical Journal. 803 (2): 63. arXiv:1502.03952. Bibcode:2015ApJ...803...63K. doi:10.1088/0004-637X/803/2/63. S2CID 119229454.
  33. ^ Kim, Dongwon; Jerjen, Helmut; MacKey, Dougal; Da Costa, Gary S.; Milone, Antonino P. (2016). “Kim 3: An Ultra-Faint Star Cluster in the Constellation of Centaurus”. The Astrophysical Journal. 820 (2): 119. arXiv:1512.03530. Bibcode:2016ApJ...820..119K. doi:10.3847/0004-637X/820/2/119. S2CID 119210868.
  34. ^ Ortolani, S.; Bonatto, C.; Bica, E.; Barbuy, B.; Saito, R. K. (2012). “Kronberger 49: A New Low-Mass Globular Cluster or an Unprecedented Bulge Window?”. The Astronomical Journal. 144 (5): 147. Bibcode:2012AJ....144..147O. doi:10.1088/0004-6256/144/5/147. hdl:10183/108149. S2CID 122548320.
  35. ^ Longeard, Nicolas; Martin, Nicolas; Ibata, Rodrigo A.; Collins, Michelle L M.; Laevens, Benjamin P M.; Bell, Eric; MacKey, Dougal (2019). “Detailed study of the Milky Way globular cluster Laevens 3”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 490 (2): 1498–1508. arXiv:1909.08622. Bibcode:2019MNRAS.490.1498L. doi:10.1093/mnras/stz2592.
  36. ^ Longmore, A. J.; Kurtev, R.; Lucas, P. W.; Froebrich, D.; De Grijs, R.; Ivanov, V. D.; MacCarone, T. J.; Borissova, J.; Ker, L. M. (2011). “Mercer 5: A probable new globular cluster in the Galactic bulge” (PDF). Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 416 (1): 465. Bibcode:2011MNRAS.416..465L. doi:10.1111/j.1365-2966.2011.19056.x.
  37. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Minniti, Dante; Geisler, Douglas; Alonso-García, Javier; Palma, Tali; Beamín, Juan Carlos; Borissova, Jura; Catelan, Marcio; Clariá, Juan J.; Cohen, Roger E.; Ramos, Rodrigo Contreras; Dias, Bruno; Fernández-Trincado, Jose G.; Gómez, Matías; Hempel, Maren; Ivanov, Valentin D.; Kurtev, Radostin; Lucas, Phillip W.; Moni-Bidin, Christian; Pullen, Joyce; Alegría, Sebastian Ramírez; Saito, Roberto K.; Valenti, Elena (2017). “New VVV Survey Globular Cluster Candidates in the Milky Way Bulge”. The Astrophysical Journal. 849 (2): L24. Bibcode:2017ApJ...849L..24M. doi:10.3847/2041-8213/aa95b8. S2CID 54955202.
  38. ^ Minniti, Dante; Schlafly, E. F.; Palma, Tali; Clariá, Juan J.; Hempel, Maren; Alonso-García, Javier; Bica, Eduardo; Bonatto, Charles; Braga, Vittorio F.; Clementini, Gisella; Garofalo, Alessia; Gómez, Matías; Ivanov, Valentin D.; Lucas, Phillip W.; Pullen, Joyce; Saito, Roberto K.; Smith, Leigh C. (2018). “Confirmation of a New Metal-poor Globular Cluster in the Galactic Bulge”. The Astrophysical Journal. 866 (1): 12. Bibcode:2018ApJ...866...12M. doi:10.3847/1538-4357/aadd06. hdl:11336/102838. S2CID 126106062.
  39. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q Palma, Tali; Minniti, Dante; Alonso-García, Javier; Crestani, Juliana; Netzel, Henryka; Clariá, Juan J.; Saito, Roberto K.; Dias, Bruno; Fernández-Trincado, José G.; Kammers, Roberto; Geisler, Douglas; Gómez, Matías; Hempel, Maren; Pullen, Joyce (2019). “Analysis of the physical nature of 22 New VVV Survey Globular Cluster candidates in the Milky Way bulge”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 487 (3): 3140–3149. arXiv:1905.11835. Bibcode:2019MNRAS.487.3140P. doi:10.1093/mnras/stz1489.
  40. ^ Minniti, D.; Palma, T.; Camargo, D.; Chijani-Saballa, M.; Alonso-García, J.; Clariá, J. J.; Dias, B.; Gómez, M.; Pullen, J. B.; Saito, R. K. (2021). “An intriguing globular cluster in the Galactic bulge from the VVV survey”. Astronomy & Astrophysics. 652: A129. arXiv:2106.13904. Bibcode:2021A&A...652A.129M. doi:10.1051/0004-6361/202140347. S2CID 235658504.
  41. ^ Garro, E. R.; Minniti, D.; Gómez, M.; Alonso-García, J.; Palma, T.; Smith, L. C.; Ripepi, V. (2021). “Confirmation and physical characterization of the new bulge globular cluster Patchick 99 from the VVV and Gaia surveys”. Astronomy & Astrophysics. 649: A86. arXiv:2103.03592. Bibcode:2021A&A...649A..86G. doi:10.1051/0004-6361/202039255. S2CID 232135275.
  42. ^ a b Ryu, Jinhyuk; Lee, Myung Gyoon (2018). “Discovery of Two New Globular Clusters in the Milky Way”. The Astrophysical Journal. 863 (2): L38. arXiv:1808.03455. Bibcode:2018ApJ...863L..38R. doi:10.3847/2041-8213/aad8b7. S2CID 118953714.
  43. ^ Laevens, B.P.M; Martin, N.F.; Bernard, E.J.; Schlafly, E.F.; Sesar, B. (1 tháng 11 năm 2015). “Sagittarius II, Draco II and Laevens 3: Three new Milky Way satellites discovered in the PAN-STARRS 1 3π survey”. The Astrophysical Journal. 813 (1): 44. arXiv:1507.07564. Bibcode:2015ApJ...813...44L. doi:10.1088/0004-637X/813/1/44. S2CID 54042426.
  44. ^ Olivares Carvajal, J.; Zoccali, M.; Rojas-Arriagada, A.; Contreras Ramos, R.; Gran, F.; Valenti, E.; Minniti, J. H. (2022). “Spectroscopic analysis of VVV CL001 cluster with MUSE”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 513 (3): 3993–4003. arXiv:2204.06628. Bibcode:2022MNRAS.513.3993O. doi:10.1093/mnras/stac934.
  45. ^ “VVV CL002”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
  46. ^ a b Minniti, D.; Fernández-Trincado, J. G.; Smith, L. C.; Lucas, P. W.; Gómez, M.; Pullen, J. B. (2021). “Survival in an extreme environment: Which is the closest globular cluster to the Galactic centre?”. Astronomy & Astrophysics. 648: A86. Bibcode:2021A&A...648A..86M. doi:10.1051/0004-6361/202039820. S2CID 234059682.
  47. ^ “VVV CL003”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.
  48. ^ a b c Borissova, J.; Chené, A.-N.; Ramírez Alegría, S.; Sharma, S.; Clarke, J. R. A.; Kurtev, R.; Negueruela, I.; Marco, A.; Amigo, P.; Minniti, D.; Bica, E.; Bonatto, C.; Catelan, M.; Fierro, C.; Geisler, D.; Gromadzki, M.; Hempel, M.; Hanson, M. M.; Ivanov, V. D.; Lucas, P.; Majaess, D.; Moni Bidin, C.; Popescu, B.; Saito, R. K. (2014). “New galactic star clusters discovered in the VVV survey. Candidates projected on the inner disk and bulge”. Astronomy & Astrophysics. 569: A24. arXiv:1406.7051. Bibcode:2014A&A...569A..24B. doi:10.1051/0004-6361/201322483. S2CID 119218518.
  49. ^ Balbinot, E.; Santiago, B. X.; da Costa, L.; Maia, M. A. G.; Majewski, S. R.; Nidever, D.; Rocha-Pinto, H. J.; Thomas, D.; Wechsler, R. H.; Yanny, B. (2013). “A New Milky Way Halo Star Cluster in the Southern Galactic Sky”. The Astrophysical Journal. 767 (2): 101. arXiv:1212.5952. Bibcode:2013ApJ...767..101B. doi:10.1088/0004-637X/767/2/101. S2CID 73653979.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]