Gibbovalva
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Gibbovalva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Gibbovalva Kumata & Kuroko, 1988 |
Species | |
Xem văn bản |
Gibbovalva là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gibbovalva civica (Meyrick, 1914)
- Gibbovalva kobusi Kumata & Kuroko, 1988
- Gibbovalva magnoliae Kumata & Kuroko, 1988
- Gibbovalva quadrifasciata (Stainton, 1862)
- Gibbovalva singularis Bai & Li, 2008
- Gibbovalva tricuneatella (Meyrick, 1880)
- Gibbovalva urbana (Meyrick, 1908)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]