Bước tới nội dung

Córdoba CF

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Córdoba
Tập tin:Córdoba CF logo.svg
Tên đầy đủCórdoba Club de Fútbol (Unión Futbolística Cordobesa, S.A.D.)
Biệt danhLos Califas
Los Blanquiverdes (Lục và Trắng)
Thành lập6 tháng 8 năm 1954; 70 năm trước (1954-08-06)
SânSân vận động Arcángel Mới, Córdoba,
Andalusia, Tây Ban Nha
Sức chứa25.800
Chủ sở hữuInfinity Capital
Chủ tịchAbdulla Al-Zain
Huấn luyện viên trưởngIván Ania
Giải đấuSegunda División
2023–24Primera Federación, Bảng 2, 2 trên 20 (thăng hạng qua play-off)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Córdoba Club de Fútbol (phát âm tiếng Tây Ban Nha[ˈkoɾðoβa]), thi đấu với tên Unión Futbolística Cordobesa S.A.D., là một câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha có trụ sở tại Córdoba, trong cộng đồng tự trị Andalusia. Được thành lập vào năm 1954 với tên Club Deportivo San Álvaro, nó được đổi tên thành Cordoba CF vào năm 1954 sau khi RCD Córdoba giải thể. Hiện tại đội thi đấu ở Segunda División, với các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Arcángel Mới có sức chứa 25.800 chỗ ngồi.[1]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 1/3/2024.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Tây Ban Nha Lluis Tarrés
2 HV Tây Ban Nha Iván Rodríguez
3 HV Tây Ban Nha José Calderón
4 HV Tây Ban Nha Adrián Lapeña
5 HV Tây Ban Nha Adri Castellano
6 TV Tây Ban Nha Álex Sala (mượn từ Girona)
7 Tây Ban Nha Kike Márquez (đội trưởng)
8 HV Serbia Dragiša Gudelj
9 Tây Ban Nha Kuki Zalazar
10 Maroc Simo Bouzaidi
11 Tây Ban Nha Álvaro Leiva (mượn từ Real Madrid Castilla)
13 TM Tây Ban Nha Carlos Marín
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 TV Tây Ban Nha Recio
15 TV Tây Ban Nha Isma Ruiz
16 HV Tây Ban Nha José Martínez
17 Bồ Đào Nha Adilson
18 HV Tây Ban Nha Carlos García-Die (mượn từ Cádiz)
19 Tây Ban Nha Alberto Toril
20 Tây Ban Nha Antonio Casas
21 HV Tây Ban Nha Carlos Albarrán
22 TV Mali Yussi Diarra
23 TV Tây Ban Nha Cristian Carracedo
27 HV Tây Ban Nha Matías Barboza

Ban huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Cinco cosas que quizá no sabías del Nuevo Arcángel” [Năm điều bạn có thể chưa biết về Arcángel Mới]. Cinco cosas que quizá no sabías del Nuevo Arcángel. Lưu trữ bản gốc 5 Tháng mười một năm 2019. Truy cập 5 Tháng mười một năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]