Basitropis tessellatus
Giao diện
Basitropis tessellatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Liên họ (superfamilia) | Curculionoidea |
Họ (familia) | Anthribidae |
Chi (genus) | Basitropis |
Loài (species) | Basitropis tessellatus |
Danh pháp hai phần | |
Basitropis tessellatus Coquerel, 1866 |
Basitropis tessellatus là một loài bọ cánh cứng thuộc chi Basitropis, trong họ Anthribidae.[1][2] Loài này được Coquerel mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1866.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 30082919. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Alonso-Zarazaga M.A. & Lyal C.H.C. (authors), Sánchez-Ruiz M. (technical editor). (2019). WTaxa: Electronic Catalogue of Weevil names (Curculionoidea) (version Oct 2016). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.