Bước tới nội dung

Bộ Tẩu (走)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (156)
Bảng mã Unicode: (U+8D70) [1]
Giải nghĩa: chạy
Bính âm:zǒu
Chú âm phù hiệu:ㄗㄡˇ
Wade–Giles:tsou3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:jau2
Việt bính:zau2
Bạch thoại tự:chó͘
Kana:ソー sō
はしる hashiru
Kanji:走 hashiru
Hangul:달릴 dallil
Hán-Hàn:주 ju
Hán-Việt:tẩu, rảo
Cách viết: gồm 7 nét

Bộ Tẩu, bộ thứ 156 có nghĩa là "chạy" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 285 chữ (trong số 49.030) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Tẩu (走)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Tẩu (走)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /tẩu/ /tẩu/
2 /phó/ /triệu/
3 /củ/ /cản/ /khởi/ /sán/
4 /tiên/ /tư/ 赿/khích/
5 /sấn/ /sấn/ /điệt/ /thiết/ /siêu/ /trạm/ /việt/ /xu/
6 /tri/ /trù/ /hoạt/ /sí/ /tư/ /điều/ /đóa/ /liệt/
7 /cản/ /toa/ /xúc/ /triệu/
8
10 /xu/
12 /hoàng/ /kiều/ /khiêu/ /tiếu/
13 /táo/
14 /dược/
16 /toản/
19 /toản/