Bước tới nội dung

Aristida

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aristida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Aristida
L.
Loài điển hình
Aristida adscensionis
L.[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Kielboul Adans.
  • Streptachne R.Br.
  • Arthratherum P.Beauv.
  • Chaetaria P.Beauv.
  • Curtopogon P.Beauv.
  • Cyrtopogon Spreng.
  • Moulinsia Raf. 1830, illegitimate homonym not Cambess. 1829 nor Blume 1849
  • Trixostis Raf.
  • Aristopsis Catasús
Pineland three-awn (A. stricta) flowers

Aristida là một chi thực vật có hoa phân bố gần như toàn cầu thuộc họ Hòa thảo (Poaceae).[4][5] Chi này gồm khoảng 300 loài, tập trung ở vùng nóng ấm khô cằn. Tên chi Aristida bắt nguồn từ từ "arista" tiếng Latinh.[6]

Chi này là thực vật đặc trưng vùng đồng cỏ bán khô cằn. Tên vùng WiregrassBắc Mỹ được đặt theo tên thường gọi tiếng Anh của loài A. stricta. Một số khu vực khác nơi chi này là một phần quan trọng của hệ sinh thái gồm Carolina bays, vùng sandhills của the Carolinas (hai bang Carolina), vùng cây bụi Acacia aneuraÚc và vùng đồng cỏ xeric quanh hồ Turkana tại châu Phi. Sự tăng trưởng của các loài Aristida trong một khu vực thường là dấu hiệu của sự chăn thả quá mức.

Một số loài:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lectotype designated by Henrard, Meded. Rijks.-Herb. 54: 9 (1926)
  2. ^ Tropicos, Aristida L.
  3. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ Linnaeus, Carl von. 1753. Species Plantarum 1: 82 in Latin
  5. ^ Tropicos, Aristida L[liên kết hỏng]
  6. ^ Merrit Lyndon Fernald (1970). R. C. Rollins (biên tập). Gray's Manual of Botany . D. Van Nostrand Company. tr. 174. ISBN 0-442-22250-5.