Crocidura sicula
Giao diện
Crocidura sicula | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Crocidura |
Loài (species) | C. sicula |
Danh pháp hai phần | |
Crocidura sicula (Miller, 1900)[2] | |
Crocidura sicula là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1900.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Insectivore Specialist Group (1996 title = Crocidura sicula). {{{title}}}. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2007.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura sicula”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Crocidura sicula tại Wikimedia Commons