Choi Myung-gil
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Choi Myung-gil | |
---|---|
Sinh | 15 tháng 10, 1962 Seoul, Hàn Quốc |
Học vị | Học viện Nghệ thuật Seoul |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1981–nay |
Chiều cao | 165 cm (5 ft 5 in) |
Cân nặng | 48 kg (106 lb) |
Phối ngẫu | Kim Han-gil |
Con cái | 2 |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Romaja quốc ngữ | Choe Myeong-gil |
McCune–Reischauer | Ch'oe Myŏng-kil |
Choi Myung-gil[1] (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1962) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Choi đã nhận được nhiều giải thưởng Nữ diễn viên xuất sắc nhất cho vai diễn của cô trong vai một bà chủ thuê cửa hàng sách truyện tranh như một nơi tạm trú qua đêm trong bộ phim năm 1994 Rosy Life (còn gọi là La Vie en Rose). Cô cũng đóng vai chính trong nhiều bộ phim truyền hình, đặc biệt là Marriage (1993), Tears of the Dragon (1996), Empress Myeongseong (2001) và Again, My Love (2009).
Cô kết hôn với chính trị gia và nhà lập pháp Kim Han-gil[2], là Chủ tịch Đảng Dân chủ và đồng Chủ tịch Đảng Minjoo. Đôi vợ chồng cô có hai con trai.
Phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Tên tiếng Hàn | Vai |
---|---|---|---|
1983 | A Story About Lovers | ||
1986 | Milky Way in Blue Sky | ||
With Her Eyes and Body | Yang Jin-hee | ||
Night Fairy | |||
1987 | Pillar of Mist[3] | "I" | |
1989 | Honeymoon[4] | ||
1990 | The Lovers of Woomook-baemi[5] | Min Gong-rye | |
1994 | Rosy Life[6] | Madam | |
2011 | Sunny[7] | Past photo (cameo) |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Đài |
---|---|---|---|
1981 | Angry Eyes | MBC | |
1982 | Friend, Friend | ||
Linger | |||
1983 | 500 Years of Joseon:The King of Chudong Palace | Daughter of Goryeoroyalty | |
Sunflower in Winter | |||
1984 | MBC Bestseller Theater"Looking for a Woman" | Mi-yeon | |
500 Years of Joseon:The Ume Tree in the Midst of the Snow[8] | Queen Jeonghyeon | ||
1985 | The Season of Men[9] | Park Mi-ran | |
500 Years of Joseon: The Wind Orchid[10] | Queen Jeonghyeon | ||
1986 | Drama Game | KBS2 | |
1987 | The Face of a City | Lee Jung-hwa | MBC |
1988 | Three Women[11] | Lee Min-ja | |
500 Years of Joseon:Memoirs of Lady Hyegyeong[12] | Lady Hyegyeong | ||
1990 | That Woman[13] | Han Jae-sook | |
1991 | Another's Happiness[14] | Cha Moon-young | |
Windmills of Love | SBS | ||
1992 | The Chemistry Is Right | Seo Hyun-ja | |
Reunion | Ji-hye | ||
1993 | Marriage[15] | Na Ji-young | |
Theme Series "Father" | |||
Friday's Woman"Woman on the Edge of the Cliff" | KBS2 | ||
1994 | There Is No Love[16] | Han So-jin | SBS |
1996 | TV Literature"Lost in the Supermarket" | Kim Sun-young | KBS1 |
Tears of the Dragon[17] | Queen Wongyeong | ||
2000 | Foolish Princes | Kim Young-sook | MBC |
Gibbs' Family[18] | |||
2001 | Empress Myeongseong[19] | Empress Myeongseong
(episodes 82-124) |
KBS2 |
2003 | South of the Sun[20] | Jung Yeon-hee | SBS |
2005 | Woman Above Flowers[21] | Kim Jung-ah | |
2007 | By My Side[22] | Jang Seon-hee | MBC |
2008 | The Great King, Sejong[23] | Queen Wongyeong | KBS2 |
2009 | Again , my love[24] | Han Myung-in | |
Invincible Lee Pyung Kang[25] | Je Hwang-hu ("Queen Je-mun") | ||
2010 | The King of Legend[26] | Haebi Haesosul,
King Biryu's first queen consort |
KBS1 |
Stormy Lovers[27] | Seo Yoon-hee | MBC | |
2011 | Miss Ripley[28] | Lee Hwa | |
Glory Jane[29] | Park Gun-ja | KBS2 | |
2013 | Hôn nhân vàng [30] | Yoon Shim-deok | MBC |
Cưới em ,anh dám không! [31] | Na Mi-rae's future self | KBS2 | |
2014 | Đối đầu [32] | Yoon Ji-sook | SBS |
2015 | Hạnh phúc là nhà [33] | Han Sun-hee | KBS2 |
2015 | Nhà tôi là nhất [34] | Bae Gook Hee | KBS1 |
2016 | Trò đùa số phận [35] | Eun Young-ae | SBS |
Đoàn tùy tùng [36] | Kang Ok-ja | tvN | |
2018 | Sự trả thù ngọt ngào [37] | Geum Young-sook | KBS2 |
2019 | Con gái xinh đẹp của mẹ [38] | Jeon In Sook | KBS2 |
2020 | Sự trả thù hoàn hảo [39] | Carrie Jung | KBS2 |
2020 | Gửi Anh, Người Từng Yêu[40] | Kim Sun-Hee | KBS2 |
2021 | Đôi giày đỏ [41] | Min Hee Kyung | KBS2 |
2023 | Phu nhân Durian[42] | Baek Do Yi | tvN |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
1985 | 21st Baeksang Arts Awards | Best New Actress (TV) | Looking for a Woman | Chiến thắng |
MBC Drama Awards | Excellence Award, Actress | The Ume Tree in the Midst of the Snow | Chiến thắng | |
1986 | 25th Grand Bell Awards | Best Actress | Pillar of Mist | Chiến thắng |
1990 | MBC Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | That Woman | Chiến thắng |
28th Grand Bell Awards | Best Actress | The Lovers of Woomook-baemi | Đề cử | |
11th Blue Dragon Film Awards | Best Actress | Đề cử | ||
1994 | 16th Three Continents Festival | Best Actress | Rosy Life | Chiến thắng |
15th Blue Dragon Film Awards | Best Actress | Chiến thắng | ||
5th Chunsa Film Art Awards | Special Jury Prize | Chiến thắng | ||
SBS Drama Awards | Grand Prize (Daesang) | Marriage | Chiến thắng | |
1995 | Korea Broadcasting Awards | Excellence Award, Actress | Chiến thắng | |
31st Baeksang Arts Awards | Best Actress | Rosy Life | Chiến thắng | |
15th Korean Association of Film Critics Awards | Best Actress | Chiến thắng | ||
33rd Grand Bell Awards | Best Actress | Đề cử | ||
1997 | 10th Grimae Awards | Best Actress | Tears of the Dragon | Chiến thắng |
KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | Chiến thắng | ||
2002 | KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | Empress Myeongseong | Chiến thắng |
2003 | SBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | South of the Sun | Đề cử |
Excellence Award, Actress in a Serial Drama | Chiến thắng | |||
Top 10 Stars | Chiến thắng | |||
2007 | MBC Drama Awards | Golden Acting Award, Actress in a Serial Drama | By My Side | Chiến thắng |
2008 | KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | King Sejong the Great | Đề cử |
2009 | KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress | Again, My Love,
Invincible Lee Pyung Kang |
Đề cử |
Excellence Award, Actress in a Mid-length Drama | Again, My Love | Đề cử | ||
2013 | MBC Drama Awards | Golden Acting Award, Actress | Pots of Gold | Đề cử |
2015 | SBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actress in a Drama Special | Punch | Chiến thắng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “최명길 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “김한길 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “안개 기둥 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “밀월 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “우묵배미의 사랑 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “장미빛 인생 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “써니 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “조선왕조500년설중매 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “남자의계절 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “조선왕조500년풍란 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “세여인 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “조선왕조500년한중록 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “그여자 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “또하나의행복 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “결혼 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “사랑은없다 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “용의눈물 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “깁스가족 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “명성황후 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “태양의남쪽 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “꽃보다여자 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “내곁에있어 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “대왕세종 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “미워도다시한번2009 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “천하무적이평강 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “근초고왕 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “폭풍의연인 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “미스리플리 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “영광의재인 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “금나와라뚝딱 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “미래의선택 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “펀치 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “파랑새의집 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “우리집꿀단지 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “당신은선물 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “안투라지 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “인형의집 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “세상에서제일예쁜내딸 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “우아한모녀 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “그놈이그놈이다 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “빨강구두 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ “아씨두리안 : 네이버 통합검색”. m.search.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.