Bước tới nội dung

Chandigarh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chandigarh
Tập tin:Open Hand Monument in Chandigarh.jpg, Ariel view of Chandigarh.jpg
Chandigarh trên bản đồ Thế giới
Chandigarh
Chandigarh
Quốc gia Ấn Độ
BangChandigarh
Độ cao321 m (1,053 ft)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng808,796
Múi giờIST (UTC+05:30)
Mã bưu chính160017 sửa dữ liệu
Mã điện thoại172 sửa dữ liệu

Chandigarh là một thành phố và đồng thời cũng là một vùng lãnh thổ liên bang của Ấn Độ. Đây là thành phố có quy chế hành chính đặc biệt: vừa là bang, vừa là huyện, vừa là xã.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Chandigarh có vị trí 30°44′B 76°47′Đ / 30,74°B 76,79°Đ / 30.74; 76.79[1] Nó có độ cao trung bình là 321 mét (1053 foot).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Chandigarh
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 27.7
(81.9)
32.8
(91.0)
37.8
(100.0)
42.7
(108.9)
44.6
(112.3)
45.3
(113.5)
42.0
(107.6)
39.0
(102.2)
37.5
(99.5)
37.0
(98.6)
34.0
(93.2)
28.5
(83.3)
45.6
(114.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 20.4
(68.7)
23.1
(73.6)
28.4
(83.1)
34.5
(94.1)
38.3
(100.9)
38.6
(101.5)
34.0
(93.2)
32.7
(90.9)
33.1
(91.6)
31.8
(89.2)
27.3
(81.1)
22.1
(71.8)
30.4
(86.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 6.1
(43.0)
8.3
(46.9)
13.4
(56.1)
18.9
(66.0)
23.1
(73.6)
25.4
(77.7)
23.9
(75.0)
23.3
(73.9)
21.8
(71.2)
17.0
(62.6)
10.5
(50.9)
6.7
(44.1)
16.5
(61.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) 0.0
(32.0)
0.0
(32.0)
4.2
(39.6)
7.8
(46.0)
13.4
(56.1)
14.8
(58.6)
14.2
(57.6)
17.2
(63.0)
14.3
(57.7)
9.4
(48.9)
3.7
(38.7)
0.0
(32.0)
0.0
(32.0)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 33.1
(1.30)
38.9
(1.53)
30.4
(1.20)
8.5
(0.33)
28.4
(1.12)
145.2
(5.72)
280.4
(11.04)
307.5
(12.11)
133.0
(5.24)
21.9
(0.86)
9.4
(0.37)
21.9
(0.86)
1.059,3
(41.70)
Số ngày mưa trung bình 2.6 2.8 2.6 1.1 2.1 6.3 12.3 11.4 5.0 1.4 0.8 1.4 49.8
Nguồn: India Meteorological Department[2][3]

Nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[4], Chandigarh có dân số 808.796 người. Phái nam chiếm 56% tổng số dân và phái nữ chiếm 44%. Chandigarh có tỷ lệ 73% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 76%, và tỷ lệ cho phái nữ là 68%. Tại Chandigarh, 12% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chandigarh”. Falling Rain Genomics, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập 1 tháng 4. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Chandigarh Climatological Table Period: 1971–2000” (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Ever recorded Maximum and minimum temperatures up to 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh). India Meteorological Department. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]