Bước tới nội dung

1800

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1800 trong lịch khác
Lịch Gregory1800
MDCCC
Ab urbe condita2553
Năm niên hiệu Anh40 Geo. 3 – 41 Geo. 3
Lịch Armenia1249
ԹՎ ՌՄԽԹ
Lịch Assyria6550
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1856–1857
 - Shaka Samvat1722–1723
 - Kali Yuga4901–4902
Lịch Bahá’í−44 – −43
Lịch Bengal1207
Lịch Berber2750
Can ChiKỷ Mùi (己未年)
4496 hoặc 4436
    — đến —
Canh Thân (庚申年)
4497 hoặc 4437
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt1516–1517
Lịch Dân Quốc112 trước Dân Quốc
民前112年
Lịch Do Thái5560–5561
Lịch Đông La Mã7308–7309
Lịch Ethiopia1792–1793
Lịch Holocen11800
Lịch Hồi giáo1214–1215
Lịch Igbo800–801
Lịch Iran1178–1179
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 11 hay 12 ngày
Lịch Myanma1162
Lịch Nhật BảnKhoan Chính 12
(寛政12年)
Phật lịch2344
Dương lịch Thái2343
Lịch Triều Tiên4133

1800 (MDCCC) là một năm thường bất bình thường bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory và là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius, năm thứ 1800 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 800 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 100 và cuối cùng của thế kỷ 18, và năm thứ 1 của thập niên 1800. Tính đến đầu năm 1800, lịch Gregory bị lùi sau 11 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ TANAP, The end of the VOC
  2. ^ “History of the Library of Congress | About the Library | Library of Congress”. Library of Congress, Washington, D.C. 20540 USA. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ “Millard Fillmore: Life Before the Presidency”. American President: Miller Center of Public Affairs. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ Waterhouse, David biên tập (2004). The origins of Himalayan studies. Routledge.
  5. ^ “Primeras Damas de Costa Rica”. tiquicia.org (bằng tiếng Tây Bạn Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2007.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)