yếm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəm˧˥ | iə̰m˩˧ | iəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəm˩˩ | iə̰m˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “yếm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]yếm
- Vuông vải che vú của đàn bà và trẻ con để tránh gió, thường rất mỏng cho mát mẻ.
- Yếm điều em hãy còn màu ; Răng đen da trắng, mái đầu còn xanh.
- Phần vỏ cứng ở phía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ.
- Yếm cua.
- Yếm rùa.
- Phần da bùng nhùng ở ngực bò.
- Con bò ở vũng lên, yếm đầy bùn.
Tính từ
[sửa]- Yếu đuối, hèn nhát, tính tình mềm mại như phiến vải làm yếm.
Tham khảo
[sửa]- "yếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)