Bước tới nội dung

vực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̰ʔk˨˩jɨ̰k˨˨jɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨk˨˨vɨ̰k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

vực

  1. Lượng đựng vừa đến miệng.
    Vực bát cơm ăn mãi chưa xong.
  2. Chỗ nước sâu.
    Ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (Hồ Chí Minh)
    Trời thẳm vực sâu. (tục ngữ)
    Một vực một,.
    Như rồng chuyển mình bay lên khỏi vực (Trần Văn Giàu)

Động từ

[sửa]

vực

  1. Tập cho trâu bò bắt đầu cày.
    Thở như trâu bò mới vực. (tục ngữ)
  2. Khiêng người ốm, người yếu đi chỗ khác.
    Vực nàng vào chốn hiên tây, cắt người coi sóc, rước thầy thuốc men (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]