Bước tới nội dung

vũ đài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ ɗa̤ːj˨˩ju˧˩˨ ɗaːj˧˧ju˨˩˦ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ ɗaːj˧˧vu˧˩ ɗaːj˧˧vṵ˨˨ ɗaːj˧˧

Danh từ

[sửa]

vũ đài

  1. Nơi đua chen, tranh đấu công khai trong lãnh vực nào đó.
    Vũ đài chính trị.

Tham khảo

[sửa]