Bước tới nội dung

tourné

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực tourné
/tuʁ.ne/
tournés
/tuʁ.ne/
Giống cái tournée
/tuʁ.ne/
tournées
/tuʁ.ne/

tourné /tuʁ.ne/

  1. Hỏng đi, trở chua (rượu vang, sữa).
  2. dáng dấp (như) thế nào đấy.
    Fille bien tournée — thiếu nữ có dáng dấp xinh đẹp
  3. Trình bày, diễn đạt.
    Un compliment bien tourné — lời khen khéo diễn đạt
    avoir l’esprit mal tourné — có ý hiểu theo hướng xấu

Tham khảo

[sửa]