thạch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ʔjk˨˩ | tʰa̰t˨˨ | tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajk˨˨ | tʰa̰jk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thạch”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]thạch
- Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.
- Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.
- Đá, sỏi. Hoặc mang tính chất của đá, sỏi.
Dịch
[sửa]- chất keo
Tham khảo
[sửa]- "thạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)