tự do
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ zɔ˧˧ | tɨ̰˨˨ jɔ˧˥ | tɨ˨˩˨ jɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ ɟɔ˧˥ | tɨ̰˨˨ ɟɔ˧˥ | tɨ̰˨˨ ɟɔ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội.
- Tự do là cái tất yếu được nhận thức.
- Trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị.
- Đấu tranh cho tự do của đất nước.
- Một dân tộc đã giành được tự do.
- Trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ.
- Trả tự do cho tù binh.
- Trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó.
- Bị gò bó, mất hết tự do.
Tính từ
[sửa]- Có các quyền tự do về xã hội - chính trị.
- Một dân tộc tự do.
- Không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng.
- Rút quân ra vùng tự do.
- Không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó.
- Tự do bay nhảy.
- Cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi.
- Không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác.
- Thí sinh tự do.
- Lao động tự do.
- Triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do.
Dịch
[sửa]Không bị cấm đoán hay hạn chế
|
Tham khảo
[sửa]- Tự do, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam