Bước tới nội dung

tố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˥to̰˩˧to˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˩˩to̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tố

  1. (Thông tục) Nói quá lên.
    Anh cứ tố, chứ làm gì có quả bi bằng cái thúng cái.
  2. Tố khổ (nói tắt).
    Tố địa chủ.

Danh từ

[sửa]

tố

  1. (Kết hợp hạn chế) Phần.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]