Bước tới nội dung

són

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔn˧˥ʂɔ̰ŋ˩˧ʂɔŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔn˩˩ʂɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

són

  1. Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít.
  2. (Thông tục) Đưa ra từng và có ý tiếc rẻ.
    Xin mãi mới són ra được mấy hào.

Tham khảo