rạc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔk˨˩ | ʐa̰ːk˨˨ | ɹaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːk˨˨ | ɹa̰ːk˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]rạc
- Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác.
- Người rạc đi như xác ve.
- Gầy rạc.
- (Dùng trước d.) . Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi.
- Đi rạc cẳng.
- Nói rạc cả cổ.
- Cối nặng, quay rạc tay.
- (Thực vật học) Ở trạng thái tàn lụi đi, trông xơ xác.
- Bèo rạc.
- Rét quá, rau rạc hết lá.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)