Bước tới nội dung

rương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəŋ˧˧ʐɨəŋ˧˥ɹɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨəŋ˧˥ɹɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rương

  1. Hòm đựng đồ.
    Củi mục bà để trong rương, hễ ai hỏi đến: trầm hương của bà. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]