Bước tới nội dung

khái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˥kʰa̰ːj˩˧kʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˩˩xa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khái

  1. Con cọp.

Tính từ

[sửa]

khái

  1. Không chịu nhận sự giúp đỡ của người khác, không chịu quỵ lụy người khác.
    Tính khái lắm, không nhờ vả ai.

Tham khảo

[sửa]